Thông số kỹ thuật Ống nhựa xoắn HDPE CHÍNH HÃNG 12/2024

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE
5/5 - (1 bình chọn)

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE là tập hợp thông tin về kích thước, đặc tính của sản phẩm. Qua đó, nhà sản xuất và người tiêu dùng nắm bắt đặc trưng cụ thể của ống gân xoắn HDPE. Đồng thời, người dùng có thể đưa ra quyết định mua sản phẩm đúng nhu cầu, sử dụng một cách hiệu quả nhất.

Là dòng sản phẩm có độ bền lên tới 50 năm, thân thiện với môi trường nên ống gân xoắn HDPE sớm được ứng dụng rộng rãi. Đặc biệt là trong thi công hạ ngầm điện, bảo vệ cáp viễn thông hoặc dẫn nước, dẫn lưu hóa chất. Thông tin về thông số kỹ thuật ống nhựa gân xoắn HDPE được EVNPIPE cập nhật đầy đủ dưới bài viết này!

Ống nhựa xoắn HDPE là gì?

Ống nhựa xoắn HDPE được viết tắt theo tên vật liệu HDPE – High Density Polyetilen. Loại ống gân xoắn phổ biến này còn có tên tiếng Anh là HDPE corrugated pipe, corrugated plastic pipe, corrugated HDPE pipe,…

Ống nhựa xoắn HDPE là gì?
Ống nhựa xoắn HDPE là gì?

Để làm ra ống gân xoắn HDPE, nhà sản xuất sử dụng vật liệu chính là 100% hạt nhựa HDPE nguyên sinh. Đây là loại nhựa có mật độ cao lên đến 0.97 kg/m3. Là loại vật liệu ưu việt với khả năng chống chọi tốt với điều kiện khắc nghiệt từ môi trường, khí hậu, thời tiết…

Các loại ống HDPE nói chung và ống gân xoắn nói riêng khi sản xuất thành phẩm đều phải đảm bảo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt:

  • Tiêu chuẩn JISC 3653:1994 – tiêu chuẩn Nhật Bản.
  • Tiêu chuẩn KSC 8455:2005 của Ủy ban công nghiệp Hàn Quốc.
  • Tiêu chuẩn TCVN 8699:2011 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về yêu cầu kỹ thuật ống nhựa dùng cho tuyến cáp thi công ngầm.
  • TCVN 7997:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về phương pháp lắp đặt điện lực tuyến cáp chôn ngầm dưới đất.
  • Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015 phù hợp với hệ thống quản lý chất lượng.

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE là gì?

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE là tổng hợp thông tin về tính năng, đặc tính, kích thước, đạc điểm của sản phẩm. Thông qua thông số kỹ thuật mà người mua sản phẩm nắm bắt được đặc điểm cụ thể của nó. Từ đó quản lý và đánh giá hiệu quả sử dụng của sản phẩm.

Ý nghĩa thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE

Thông số kỹ thuật sản phẩm là thông tin quan trọng mà người dùng đặc biệt quan tâm. Vậy thông số kỹ thuật có ý nghĩa như thế nào đối với người mua và người bán?

Nắm bắt đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

Người sử dụng nắm bắt được đặc điểm kỹ thuật của ống gân xoắn thông qua thông số mà nhà sản xuất cung cấp. Dựa vào các đặc điểm này, người dùng có thể so sánh và chọn được sản phẩm phù hợp nhất về tính năng, chất lượng….

Đôi khi người dùng không thể hiểu hết được 100% ý nghĩa. Các thông số mang tính kỹ thuật khiến người dùng cảm thấy rối hoặc khó hiểu nếu không có chuyên môn. Trong trường hợp này, căn cứ vào thông số để người bán hàng giải thích và tư vấn cho khách hàng về sản phẩm. Chỉ khi hiểu biết về thông số kỹ thuật, người bán hàng mới hiểu sản phẩm một cách thấu đáo và thuyết phục được người tiêu dùng sử dụng.

Sử dụng sản phẩm đạt hiệu quả cao nhất

Thông số kỹ thuật cung cấp các thông tin của sản phẩm như: Các kích thước, giới hạn nhiệt độ, giới hạn độ ẩm,… Hướng dẫn về giới hạn nhiệt độ, độ ẩm hay kích thước giúp người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với hạng mục công trình. Qua đó, nâng cao được hiệu suất sử dụng, đảm bảo công trình hoạt động hiệu quả.

Thông số kỹ thuật giúp ứng dụng sản phẩm hiệu quả nhất
Thông số kỹ thuật giúp ứng dụng sản phẩm hiệu quả nhất

Như chúng ta đã biết, ống gân xoắn HDPE được sản xuất đa dạng kích thước, độ dài. Vì thế mà người tiêu dùng cần thông tin thông số mới biết loại nào phù hợp với yêu cầu của dự án, công trình đang thi công.

Thêm một ví dụ, ống HDPE hoạt động tốt ở giới hạn nhiệt độ -40 đến 327 độ C. Đây là khoảng nhiệt độ cho phép ống gân xoắn hoạt động tốt mà vẫn giữ nguyên chất lượng, không bị giãn nở, móp méo hoặc giòn nứt…

Bên cạnh đó, thông số kỹ thuật đảm bảo an toàn khi thi công ống gân xoắn. Nếu không đảm bảo thông số, chất lượng hệ thống ống HDPE sẽ hoạt động kém hiệu quả. Thông số cũng là căn cứ để giúp quá trình bảo hành, bảo trì diễn ra thuận lợi. Dựa vào thông số mà đội ngũ kỹ thuật viên lựa chọn loại ống gân xoắn HDPE thay thế hoặc phụ kiện đi kèm cho phù hợp.

Căn cứ phân biệt ống gân xoắn HDPE  thật – giả

Người dùng có thể tìm được hàng chục, thậm chí hàng trăm đơn vị cung cấp ống gân xoắn HDPE khi tìm kiếm trên mạng. Tuy nhiên, không phải 100% địa chỉ đều là uy tín, đáng để bạn lựa chọn. Là ngành có tiềm năng lợi nhuận lớn, nhiều doanh nghiệp đã kinh doanh ống gân xoắn HDPE kém chất lượng, nhái sản phẩm chính hãng để trục lợi.

Trong trường hợp này, thông số kỹ thuật còn là “bằng chứng” để người tiêu dùng phân biệt ống gân xoắn HDPE thật và giả. Bởi bảng thông số cung cấp thông tin về đường kính trong, ngoài, độ dày thành ống… Người dùng có thể kiểm tra để chứng minh ống gân xoắn HDPE bạn mua là hàng chính hãng.

Lưu ý, trong quá trình sản xuất và cải tiến sản phẩm, các thương hiệu có sự thay đổi thông số kỹ thuật liên tục. Vì thế, nhà sản xuất cần phải cập nhật liên tục để thông tin kịp thời đến khách hàng.

Bảng thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE đầy đủ

Trong thời kỳ hiện đại hóa, hệ thống hạ tầng được chú trọng đầu tư. Đặc biệt, thi công chôn ngầm trở thành lựa chọn số 1 mang lại vẻ đẹp mỹ quan đô thị. Chính vì thế, ống gân xoắn HDPE là sản phẩm bán chạy trong lĩnh vực vật tư xây dưng. Các thông tin về thông số kỹ thuật cũng được quan tâm tìm kiếm nhiều.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE đầy đủ 12/2024 được EVNPIPE cập nhật mới nhất!

Tên sản phẩm Đường kính ngoài ống (mm) Đường kính trong ống (mm) Độ dày thành ống (mm) Bước xoắn ren (mm) Chiều dài cuộn ống (m) Bán kính uốn tối thiểu Đường kính ngoài và chiều cao cuộn ống (mm)
Ống gân xoắn HDPE 32/25 32 ± 2.0 25 ± 2.0 1.5 ± 0.3 8 ± 0.5 200 – 500 90 1.0 x 0.5
Ống gân xoắn HDPE 40/30 40 ± 2.0 30 ± 2.0 1.5 ± 0.3 10 ± 0.5 200 – 500 100 1.2 x 0.5
Ống gân xoắn HDPE 50/40 50 ± 2.0 40 ± 2.0 1.5 ± 0.3 13 ± 0.8 200 – 500 150 1.5 x 0.6
Ống gân xoắn HDPE 65/50 65 ± 2.5 50 ± 2.0 1.7 ± 0.3 17 ± 1.0 100 – 200 200 1.6 x 0.6
Ống gân xoắn HDPE 85/65 85 ± 2.5 65 ± 2.5 2.0 ± 0.3 21 ± 1.0 100 – 200 250 1.7 x 0.65
Ống gân xoắn HDPE 105/80 105 ± 3.0 80 ± 3.0 2.1 ± 0.3 25 ± 1.0 100 – 200 300 1.8 x 0.7
Ống gân xoắn HDPE 110/90 110 ± 3.0 90 ± 3.0 2.2 ± 0.3 25 ± 1.0 100 – 200 350 1.9 x 0.75
Ống gân xoắn HDPE 130/100 130 ± 4.0 100 ± 4.0 2.2 ± 0.4 30 ± 1.0 100 – 200 400 2.0 x 0.85
Ống gân xoắn HDPE 145/115 145 ± 4.0 115 ± 4.0 2.3 ± 4.0 34 ± 1.0 100 – 200 400 2.2 x 0.9
Ống gân xoắn HDPE 160/125 160 ± 4.0 125 ± 4.0 2.4 ± 4.0 38 ± 1.0 50 – 100 400 2.4 x 1.0
Ống gân xoắn HDPE 195/150 195 ± 4.0 150 ± 4.0 2.8 ± 4.0 45 ± 1.5 50 – 100 500 2.5 x 1.2
Ống gân xoắn HDPE 230/175 230 ± 4.0 175 ± 4.0 3.5 ± 1.0 55 ± 1.5 50 – 100 600 2.6 x 1.7
Ống gân xoắn HDPE 260/200 260 ± 4.0 200 ± 4.0 4.0 ± 1.5 60 ± 1.5 50 – 100 750 2.8 x 1.8

Lưu ý, thông số kỹ thuật sản phẩm được thay đổi trong quá trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Quý khách vui lòng gọi điện theo số hotline 0977.870.312 để được EVNPIPE tư vấn chi tiết!

Thông số, kích thước của ống nhựa gân xoắn HDPE có thể điều chỉnh theo yêu cầu đặt khách của quý khách!

Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE mới nhất 12/2024

Giá là yếu tố quan trọng, được các nhà thầu, chủ công trình quan tâm hàng đầu khi mua ống gân xoắn HDPE. Bởi giá liên quan trực tiếp tới tối ưu chi và lợi nhuận đầu tư.

Bạn đang quan tâm báo giá ống nhựa xoắn hdpe 50/40; giá ống nhựa xoắn hdpe 65/50; giá ống nhựa xoắn hdpe 160/125…?

EVNPIPE cập nhật bảng giá mới nhất 12/2024 dưới đây để bạn đọc tham khảo và chọn mua:

STT  Tên sản phẩm  Giá bán chưa thuế VAT (đồng/mét) Giá bán đã bao gồm thuế VAT (đồng/mét)
1 Ống gân xoắn HDPE 32/25 12.800 14.080
2 Ống gân xoắn HDPE 40/30 14.900 16.390
3 Ống gân xoắn HDPE 50/40 21.400 23.540
4 Ống gân xoắn HDPE 65/50 29.300 32.230
5 Ống gân xoắn HDPE 85/65 42.500 46.750
6 Ống gân xoắn HDPE 105/80 55.300 60.830
7 Ống gân xoắn HDPE 110/90 62.500 68.750
8 Ống gân xoắn HDPE 130/100 78.100 85.910
9 Ống gân xoắn HDPE 145/115 95.000 104.500
10 Ống gân xoắn HDPE 160/125 121.400 133.540
11 Ống gân xoắn HDPE 195/150 165.800 182.380
12 Ống gân xoắn HDPE 230/175 247.200 271.920
13 Ống gân xoắn HDPE 260/200 295.500 325.050

Lưu ý: Bảng giá trên có giá trị tại thời điểm bài viết. Có thể mức giá đã được điều chỉnh. Vui lòng gọi ngay hotline của EVNPIPE 0977. 870.312 để cập nhật giá mới nhất 4/2023

Đặc tính kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE

Không phải ngẫu nhiên mà bên cạnh nhiều dòng ống nhựa như PVC, PPR, ống HDPE lại được ưu tiên lựa chọn. Trải qua khâu kiểm định vật liệu đầu vào, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, ống gân xoắn HDPE thành phẩm có nhiều ưu thế nổi bật.

Chịu nhiệt, chịu lực tốt, chịu được tia UV

Ống nhựa gân xoắn HDPE chịu nhiệt tuyệt vời. Dù âm sâu -40 độ C hay nhiệt cao đến 327 độ C đều không làm giảm chất lượng Ống có khả năng thoát nhiệt nhất là khi kéo cáp điện, cáp viễn thông. Cho nên khi nhiệt độ lên cao cũng không làm ống giòn vỡ, móp méo. Cùng với thiết kế gân xoắn giảm ma sát, việc kéo cáp vừa dễ dàng, vừa không sinh nhiệt cao.

Ống xoắn HDPE chịu lực nén ép mạnh
Ống xoắn HDPE chịu lực nén ép mạnh

Đồng thời, ống gân xoắn HDPE được xem là “vô địch” về khả năng chịu lực. Nó có thể chịu được lực va đập trên 20kg/cm. Độ cứng của sản phẩm đạt Rockwell 55 nên khi va đập không bị vỡ. Đặc điểm này rất lý tưởng để sử dụng cho các công trình hạ ngầm đường giao thông. Khi hệ thống cáp ngầm liên tục chịu lực từ phương tiện qua lại. Ngoài ra, ống cũng rất phù hợp để thi công ở địa hình dễ xảy ra địa chấn, động đất, nguy cơ sạt lở, sụt lún.

Ống gân xoắn HDPE có khả năng chống tia UV hiệu quả. Nhiệt độ mềm hóa của sản phẩm là 123 độ C, độ bền kéo đứt 350kgf/cm2. Cho nên ống gân xoắn HDPE thi công ngoài trời cũng không bị nứt vỡ. Đó là lý do ống gân xoắn được dùng nhiều khi dẫn cáp viễn thông thi công nổi. Hoặc ống HDPE có thể để ngoài trời không cần che chắn mà vẫn giữ nguyên chất lượng.

Độ bền hóa học lý tưởng

Ống xoắn HDPE làm từ 100% vật liệu hạt nhựa HDPE nguyên sinh mật độ cao. Đặc điểm cấu trúc phân tử HDPE ít phân nhánh, cho nên có tính “trơ lì” trước mọi tác động. Bao gồm cả tác động từ hóa chất.

Dù tiếp xúc với môi trường dung dịch muối, kiềm, axit trong thời gian lâu dài, ống không bị biến đổi, thấm nước. Vì thế, ống sử dụng tốt cho hệ thống xử lý nước thải, thoát nước đô thị. Đồng thời, chúng ta cũng thấy nhiều hệ thống thoát nước cho sân golf, sân vận động cũng sử dụng ống xoắn HDPE. Đặc biệt, ống xoắn HDPE chuyên dụng cho khai thác mỏ và công nghiệp hóa chất. Ống có tuổi thọ không dưới 50 năm khi được thi công đúng kỹ thuật.

Khả năng uốn dẻo linh hoạt

Nếu như ống nhựa PVC có độ cứng hơn và thường dùng trong gia đình. Thì ống HDPE lại có ưu điểm uốn dẻo linh hoạt. Độ mềm dẻo của ống gân xoắn đến từ chất liệu nhựa HDPE. Cùng với đó, thiết kế gân xoắn cũng giúp cho khả năng uốn cong được tăng lên bội phần.

Uốn dẻo linh hoạt, hỗ trợ thi công nhanh chóng
Uốn dẻo linh hoạt, hỗ trợ thi công nhanh chóng

Với điểm cộng này, ống gân xoắn HDPE dễ dàng uốn cong thành từng cuộn ống. Điều này rất có ích trong vận chuyển sản phẩm đến công trình. Quá trình di chuyển thuận lợi, tránh cồng kềnh mất diện tích. Cùng với đó, ống HDPE trọng lượng nhẹ nên không tốn quá nhiều công sức, máy móc để vận chuyển, lắp đặt như các loại ống cống kim loại, bê tông…

Khả năng uốn dẻo linh hoạt cũng là lợi thế để ống gân xoắn HDPE an toàn trước khó khăn địa hình sụt lún, sạt lở. Ngoài đảm bảo an toàn trong thi công, ống HDPE giúp tiết kiệm thời gian và nhân công lý tưởng.

Ống gân xoắn HDPE đa dạng màu sắc

Sản phẩm ống gân xoắn HDPE được sản xuất đa dạng màu sắc từ cam, vàng, xanh lá, ghi xám,… Tùy vào đặc điểm công trình mà nhà thầu, đơn vị đầu tư lựa chọn màu sắc ống HDPE cho phù hợp nhất:

  • Ống gân xoắn HDPE màu đen: Sử dụng cho cả công trình hạ ngầm và đi nổi.
  • Ống gân xoắn HDPE màu ghi: Sử dụng cho công trình thi công nổi. Sản phẩm có bổ sung chất chống tia UV trong khi gia công ống xoắn HDPE.
  • Ống gân xoắn HDPE màu cam: Đây là màu được sử dụng nhiều nhất. Ứng dụng cho công trình hạ ngầm, công trình công cộng, thi công điện cho các dự án năng lượng mặt trời.

Thân thiện với con người và môi trường

Với độ bền lý tưởng, khả năng chịu được hóa chất, ống xoắn HDPE không thấm nước, không làm rò rỉ hóa chất ra ngoài môi trường. Do đó, ống không phá hủy môi trường và làm hại đến con người.

Ống HDPE không gây hại cho con người và môi trường
Ống HDPE không gây hại cho con người và môi trường

Thêm nữa, ống gân xoắn HDPE sản xuất từ nguyên liệu nhựa HDPE chất lượng cao, không chứa clo, nhựa tái chế, phụ gia… nên rất an toàn cho môi trường và con người. Ngoài ra, ống bảo vệ cáp ngầm mà không gây rò rỉ điện. Không chỉ đảm bảo an toàn thi công mà còn bảo vệ con người khỏi các sự cố về điện.

Các thương hiệu ống nhựa xoắn HDPE chất lượng cao

Là sản phẩm có độ bền cao, thân thiện con người và môi trường, nên ống gân xoắn HDPE được ưa chuộng là điều dễ hiểu. Trên thị trường hiện nay có nhiều thương hiệu để người dùng lựa chọn. Dưới đây là một vài gợi ý tốt nhất mà EVNPIPE muốn đem đến cho bạn đọc.

Ống gân xoắn HDPE Sino

Thân thiện và bền bỉ là những ưu điểm được nhắc đến hàng đầu khi nói về ống nhựa xoắn HDPE Sino. Sản phẩm được giới tiêu dùng ngày một ưa chuộng và lựa chọn cho công trình. Có thể bạn chưa biết, ống gân xoắn HDPE Sino là “con cưng” của tập đoàn Xuân Thọ Lộc. Là một trong những cái tên kỳ cựu trong ngành. Khi đã có tới 25 năm nghiên cứu, sản xuất các sản phẩm ở lĩnh vực điện nước và chiếu sáng.

Ống gân xoắn HDPE Sino đạt tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7305:2008, QCVN 16:2017/BXD. Khách hàng có thể lựa chọn ống HDPE Sino phù hợp nhất với công trình. Bởi sản phẩm có kích thước đa dạng, đường kính từ 16mm đến 500mm. Sino nhận đơn đặt hàng theo kích thước, chiều dài mà khách hàng yêu cầu. Mời bạn xem ngay Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Sino do EVNPIPE cập nhật mới nhất 12/2024!

Ống gân xoắn HDPE Ba An

Ba An không chỉ nổi tiếng cung cấp ống gân xoắn HDPE chất lượng mà còn là lá cờ tiên phong trong lĩnh vực này. Năm 1998, Ba An là nhà sản xuất đầu tiên đưa ống gân xoắn HDPE vào gia công tại thị trường Việt.

Thương hiệu Ba An là gợi ý hoàn hảo cho công trình
Thương hiệu Ba An là gợi ý hoàn hảo cho công trình

Ống gân xoắn HDPE chất lượng cao, chịu lực lớn, không xảy ra phản ứng hóa học, bền trên 50 năm. Hơn thế, ống có thể gia công với độ dài liên tục, hạn chế mối nối. Nhờ đó, phá bỏ mọi rào cản về độ dài, khả năng uốn cong linh hoạt. Mà các loại ống cống truyền thống như ống thép, ống bê tông không có được.

Hiện nay, Ba An là đơn vị có tới 7 nhà máy trên toàn quốc và 1 nhà máy đặt tại Myanmar. Không chỉ là thương hiệu nổi tiếng trong nước, Ba An còn được giới tiêu dùng quốc tế đón nhận.

EVNPIPE mời bạn XEM NGAY Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Ba An mới nhất!

Ống gân xoắn HDPE OSPEN

OSPEN là thương hiệu được “khai sinh” bởi công ty An Đạt Phát. Dòng sản phẩm ống gân xoắn HDPE OSPEN được sản xuất trên dây chuyền tân tiến, cho ra sản phẩm với kích thước đa dạng từ 25 đến 200mm. Qua đó, khách hàng dễ dàng tìm được ống xoắn HDPE phù hợp nhất cho công trình.

Ngoài ống gân xoắn OSPEN, An Đạt Phát cũng cung cấp đầy đủ các mẫu phụ kiện. Chính vì thế mà ống gân xoắn HDPE luôn đạt chất lượng cao nhất khi hoạt động trong hệ thống. Khách hàng có thể mua sản phẩm trên toàn quốc nhanh chóng chỉ sau 1 – 3 ngày. An Đạt Phát có tới 3 văn phòng đại diện ở 3 miền Bắc – Trung – Nam. Chi tiết sản phẩm mời bạn Click ngay ống nhựa xoắn HDPE OSPEN và bảng giá mới nhất 12/2024!

Cách phân biệt ống gân xoắn HDPE thật – giả

Hiện nay, có không ít đơn vị trục lợi với chiêu trò làm giả, nhái ống gân xoắn HDPE. Vậy làm thế nào để phân biệt ống HDPE thật và giả? EVNPIPE bật mí bạn bí quyết nhận biết ống HDPE nhái, đểu như sau:

Làm thế nào phân biệt ống xoắn HDPE thật - giả?
Làm thế nào phân biệt ống xoắn HDPE thật – giả?
  • Sản phẩm giả có trọng lượng khá nặng. Bởi thường được pha thêm nhựa tái chế và tạp chất để giảm chi phí sản xuất.
  • Sờ thân ống HDPE nhái thường có nhiều vết xước do chất lượng nhựa kém.
  • Chữ in thương hiệu thường không được rõ nét do ứng dụng công nghệ in lạc hậu.
  • Lòng ống bên trong không được láng mịn mà khá sần sùi.
  • Thử dùng vật nhọn để cào bề mặt ngoài của ống sẽ bị hằn, tạo thành bột trắng.
  • Đối chiếu thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE, sản phẩm giả thường không được dày dặn như sản phẩm chính hãng.

Hy vọng bài chia sẻ của EVNPIPE đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE. Qua đó, nhà sản xuất và người tiêu dùng nắm bắt đặc trưng cụ thể của ống gân xoắn HDPE. Là cơ sở để bạn lựa chọn sản phẩm tốt nhất cho công trình!

Hotline: 0977870312
Chat Zalo
Hotline: 0977870312