Ống Nhựa Xoắn HDPE
Ống nhựa xoắn HDPE hay có tên gọi khác ống gân xoắn, ống nhựa ruột gà, ống nhựa HDPE luồn cáp là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông chôn ngầm theo TCVN 7997:2009, TCVN 8699:2011
Ống nhựa gân xoắn HDPE, Tiêu chuẩn sản xuất
Đặc tính và cấu tạo
Ống nhựa xoắn HDPE hoặc tên gọi khác là Ống nhựa ruột gà, ống nhựa HDPE luồn cáp là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông chôn ngầm được sản xuất bằng nguyên liệu hạt nhựa HDPE, có dạng hình học lượn sóng làm tăng khả năng chịu lực, thoát nhiệt tối đa cho cáp, giảm thiểu ma sát khi kéo cáp, dễ dàng thi công hơn so với các loại ống thẳng truyền thống.
Tiêu chuẩn sản xuất ống nhựa gân xoắn HDPE
-
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- TCVN 7997:2009 Tiêu chuẩn quốc gia về cáp điện lực đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt.
- TCVN 8699:2011 Tiêu chuẩn quốc gia về Mạng viễn thông – ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật
- Tham khảo thêm: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS C 3653:1994, tiêu chuẩn Ủy ban công nghiệp Hàn Quốc KSC 8455:2005.
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE 10/2024
TT | CHỦNG LOẠI, KÍCH THƯỚC | ĐVT (m) |
ĐƠN GIÁ LIÊN SỞ ( VNĐ/m) |
CHIẾT KHẤU
THƯƠNG MẠI |
1 | Ống nhựa xoắn HDPE D32/25 | mét | 12.800 | Liên hệ:
Mobile/Zalo: 0977.870.312 |
2 | Ống nhựa xoắn HDPE D40/30 | mét | 14.900 | |
3 | Ống nhựa xoắn HDPE D50/40 | mét | 21.400 | |
4 | Ống nhựa xoắn HDPE D65/50 | mét | 29.300 | |
5 | Ống nhựa xoắn HDPE D85/65 | mét | 42.500 | |
6 | Ống nhựa xoắn HDPE D105/80 | mét | 55.300 | |
7 | Ống nhựa xoắn HDPE D110/90 | mét | 63.600 | |
8 | Ống nhựa xoắn HDPE D130/100 | mét | 78.100 | |
9 | Ống nhựa xoắn HDPE D160/125 | mét | 121.400 | |
10 | Ống nhựa xoắn HDPE D195/150 | mét | 165.800 | |
11 | Ống nhựa xoắn HDPE D230/175 | mét | 247.200 | |
12 | Ống nhựa xoắn HDPE D260/200 | mét | 295.500 | |
GHI CHÚ: | ||||
1. Đơn giá trên là báo giá liên sở, chưa bao gồm thuế GTGT (10%) | ||||
2. Vận chuyển: chi tiết theo từng đơn đặt hàng | ||||
3. Điều khoản thanh toán, giao hàng: theo thỏa thuận chi tiết trong hợp đồng, đơn hàng |
Quy cách sản phẩm
Bảng quy cách sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE
Loại ống | Đường kính ngoài D1 (mm) |
Đường kính trong D2 (mm) |
Bước ren t (mm) |
Chiều dài thông dụng (m) |
Bán kính uốn tối thiểu (mm) |
Đường kính ngoài và chiều cao của cuộn ống (m) |
HDPE D32/25 | 32 ± 2.0 | 25 ± 2.0 | 8 ± 0.5 | 200 | 130 | 1.0 x 0.50 |
HDPE D40/30 | 40 ± 2.0 | 30 ± 2.0 | 10 ± 0.5 | 200 | 150 | 1.2 x 0.50 |
HDPE D50/40 | 50 ± 2.0 | 40 ± 2.0 | 13 ± 0.8 | 200 | 180 | 1.3 x 0.40 |
HDPE D65/50 | 65 ± 2.0 | 50 ± 2.0 | 17 ± 1.0 | 100 | 200 | 1.6 x 0.40 |
HDPE D85/65 | 85 ± 2.5 | 65 ± 2.5 | 21 ± 1.0 | 100 | 250 | 1.7 x 0.60 |
HDPE D90/72 | 90 ± 3.0 | 72 ± 3.0 | 22 ± 1.0 | 100 | 250 | 1.6 x 0.60 |
HDPE D105/80 | 105 ± 3.0 | 80 ± 3.0 | 25 ± 1.0 | 100 | 300 | 1.8 x 0.60 |
HDPE D110/90 | 110 ± 3.0 | 90 ± 3.0 | 25 ± 1.0 | 100 | 350 | 1.9 x 0.75 |
HDPE D112/90 | 112 ± 3.0 | 90 ± 3.0 | 25 ± 1.0 | 100 | 350 | 1.9 x 0.75 |
HDPE D130/100 | 130 ± 4.0 | 100 ± 4.0 | 30 ± 1.0 | 100 | 400 | 2.0 x 0.75 |
HDPE D160/125 | 160 ± 4.0 | 125 ± 4.0 | 38 ± 1.0 | 100 | 400 | 2.4 x 0.95 |
HDPE D188/150 | 188 ± 5.0 | 150 ± 5.0 | 45 ± 1.5 | 50 | 500 | 2.5 x 0.75 |
HDPE D195/150 | 195 ± 5.0 | 150 ± 5.0 | 45 ± 1.5 | 50 | 500 | 2.5 x 1.2 |
HDPE D200/160 | 200 ± 5.0 | 160 ± 5.0 | 50 ± 1.5 | 50 | 500 | 2.5 x 1.2 |
HDPE D230/175 | 230 ± 5.0 | 175 ± 5.0 | 55 ± 1.5 | 50 | 600 | 2.6 x 0.85 |
HDPE D260/200 | 260 ± 6.0 | 200 ± 6.0 | 60 ± 1.5 | 50 | 750 | 2.8 x 0.85 |
HDPE D320/250 | 320 ± 6.0 | 250 ± 6.0 | 70 ± 1.5 | 30 | 870 | 3.2 x 1.00 |
Ống nhựa xoắn HDPE là gì?
Ống nhựa xoắn HDPE, hay còn gọi là ống ruột gà. Đây là loại ống chuyên dùng để bảo vệ cáp điện, cáp thông tin chôn ngầm. Nó được sử dụng trong các dự án ngầm hóa lưới điện, viễn thông, các dự án đô thị, khu dân cư, nhà máy, các dự án hạ tầng kỹ thuật: cầu, đường…các khu resort nghỉ dưỡng.
Được sản xuất từ nguyên liệu hạt nhựa HDPE nguyên sinh. Tạo cho sản phẩm có bề mặt nhẵn bóng, màu sắc đồng đều. Mẫu ống này được gia công dạng lượn sóng nhằm cường khả năng thoát nhiệt, giảm tình trạng ma sát.
Hiện nay, mẫu ống nhựa xoắn HDPE có nhiều kích thước phi khác nhau. Đáp ứng được nhu cầu sử dụng và ứng dụng cho các công trình thi công khác nhau. Chẳng hạn như: ống nhựa xoắn hdpe 32/25, ống nhựa xoắn hdpe 130/100.
Phân loại
Ống nhựa xoắn HDPE gồm 2 loại: loại 1 lớp và loại 2 lớp.
+ Ống nhựa xoắn 1 lớp được dùng để bảo vệ cáp điện, cáp thông tin chôn ngầm.
+ Ống nhựa xoắn 2 lớp thường được dùng để thoát nước thay thế cho ống cống bê tông truyền thống trong các công trình, dự án khi công nghiệp, khu đô thị dân cư…
Ưu điểm
+ Ống nhựa xoắn HDPE có khả năng chịu lực tốt
+ Khả năng thoát nhiệt cho dây cáp điện ngầm bên trong cao hơn
+ Thiết kế dạng xoắn giúp ống dễ thi công lắp đặt hơn so với các loại ống thẳng thông thường.
+ Giảm ma sát
+ Khả năng chống ăn mòn và chống chịu dưới mọi điều kiện thời tiết, môi trường tác động cao hơn
+ Dễ dàng bảo trì, sửa chữa khi cần thiết.
+ Giá thành hợp lý hơn.
Những thông tin về bảng giá ống nhựa xoắn HDPE nói chung và bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Ba An nói riêng, là một trong những thương hiệu tiên phong lĩnh vực cung cấp ống nhựa xoắn. Ngoài ra còn có những thương hiệu sản xuất ống nhựa hdpe khác như: Santo, Tiền Phong…
Giá cả cụ thể của từng loại ống nhựa HDPE sẽ có sự khác biệt tùy vào thương hiệu, ống phi kích thước. Bạn có thể tham khảo chi tiết giá ống nhựa xoắn hdpe 65/50, giá ống nhựa xoắn hdpe 40/30 qua bảng dưới đây. Hoặc nếu bạn cần nhận báo giá ống nhựa xoắn hdpe 50/40, báo giá ống nhựa xoắn hdpe 195/150 thì xin mời liên hệ ngay cho chúng tôi để biết thêm chi tiết nhé.
Chất liệu nhựa HDPE là gì?
HDPE là loại nhựa được sinh ra do quá trình trùng phân Polyethylene tỷ trọng cao, với một mức áp suất tương đối và không thể thiếu các chất xúc tác như: crom/silic, catalyts,… Chất liệu này được cho là sản phẩm có mật độ nhựa cao top đầu, lên tới 0.97 kg/m3.
HDPE sở hữu số lượng cực lớn các monomer trong chuỗi phân tử cấu thành lên nó. Vì vậy, sản phẩm này trở nên đặc biệt hơn so với các loại nhựa PE thông thường, đem đến khả năng chịu lực, kháng va đập cực tốt.
Không dừng lại ở đó, HDPE cũng được ứng dụng trong các lĩnh vực hóa chất khác nhau. Nhờ vào khả năng kháng hóa chất cực vượt trội, thậm chí nó hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi các loại hóa chất nồng độ cao.
Phân loại ống nhựa gân xoắn HDPE
Trên thực tế, ống nhựa phân xoắn HDPE được phân chia làm 2 loại để phù hợp hơn với nhiều hạng mục thi công khác nhau. Cụ thể là:
Ống nhựa xoắn HDPE 1 lớp
Ống nhựa xoắn HDPE 1 lớp được cấu tạo lớp gân xoắn cho cả bề mặt trong và ngoài của sản phẩm. Nhờ vậy, giúp cho thành phần bên trong mà sản phẩm bảo vệ hạn chế bị tác động của các lực lớn. Hơn thế nữa yếu tố này cũng góp phần giúp quá trình kéo ống trở nên dễ dàng hơn, giảm ma sát tối ưu.
Nhờ vậy, ống nhựa xoắn HDPE 1 lớp được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp năng lượng. Với một số hạng mục như: luồn dây cáp viễn thông, dây điện,…
Ống nhựa xoắn HDPE 2 lớp
Ống nhựa xoắn HDPE được thiết kế với bề ngoài có sóng gân, bên trong là mặt phẳng. Tại sao sản phẩm này lại có cấu tạo như vậy?
Trước hết, bề mặt ngoài vẫn có sóng gân để giúp hạn chế tác động lực lên trên bề mặt. Tiếp theo đó là giúp giảm ma sát trong trường hợp kéo đoạn dây dài.
Tuy nhiên mặt trong cần được làm phẳng để ứng dụng trong các hang mục dẫn nước, chất lỏng. Nếu mặt trong xoắn thì việc dẫn nước sẽ không linh hoạt. Và đó là lý do vì sao ống nhựa xoắn HDPE 2 lớp ra đời.
Tìm hiểu thêm giá của các loại ống nhựa xoắn khác
Báo giá ống nhựa xoắn hdpe 50/40
Tên sản phẩm | Giá tham khảo |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 50/40 của thương hiệu Sino | 18.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE 50/40 của Ba An | 21.400 |
Ống nhựa xoắn hdpe 50/40 của Ospen | 26.800 |
Giá ống nhựa xoắn hdpe 40/30
Tên sản phẩm | Giá bán tham khảo |
Ống nhựa xoắn HDPE 40/30 của thương hiệu Thành Công | 14.900 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 40/30 của Sino | 15.500 |
Ống gân xoắn HDPE 40/30 của Ospen | 13.600 |
Giá ống nhựa xoắn hdpe 65/50
Tên ống nhựa xoắn | Giá bán ở mức tham khảo |
Ống nhựa xoắn HDPE 65/50 của thương hiệu Ospen | 27.200 |
Ống gân xoắn hdpe 65/50 của Thành Công | 29.300 |
Ống gân xoắn HDPE 65/50 của Santo | 32.200 |
Giá ống nhựa xoắn hdpe 32/25
Tên loại ống nhựa xoắn | Mức giá tham khảo |
Giá ống nhựa xoắn hdpe 32/25 Santo | 14.000 |
Giá nhựa xoắn hdpe 32/25 Sino | 9.800 |
Giá ống nhựa xoắn hdpe 32/25 Thành Công | 12.800 |
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Ba An
Tên loại ống nhựa | Mức giá tham khảo |
Sản phẩm ống gân xoắn hdpe Ba An 160/125 | 121.400 |
Sản phẩm ống gân xoắn hdpe Ba An 195.150 | 165.800 |
Sản phẩm ống gân xoắn hdpe Ba An 230/175 | 247.200 |
Sản phẩm ống gân xoắn hdpe Ba An 260/200 | 295.500 |
Giải pháp hạ ngầm mỹ quan đô thị
Ưu điểm của ống nhựa gân xoắn HDPE
KHẢ NĂNG CHỊU LỰC TỐT
KHẢ NĂNG CHỊU ĂN MÒN VÀ THỜI TIẾT
KÉO CÁP DỄ DÀNG
THUẬN LỢI VIỆC THAY THẾ, BẢO DƯỠNG CÁP
BỐ TRÍ HỐ GA CÁCH XA HƠN
TĂNG TÍNH KINH TẾ
Ống nhựa đường ống gân xoắn HDPE sở hữu những ưu điểm gì?
Khả năng kháng mài mòn cực tốt
Ống nhựa gân xoắn HDPE hoàn toàn không bị tác động nhiều bởi các loại hóa chất, kể cả những loại có nồng độ cực mạnh. Nhờ vậy đem lại khả năng chống ăn mòn cực tốt, giúp ống trở nên bền vững hơn, thích ứng với các môi trường có độ khắc nghiệt cao.
Dễ dàng lắp đặt
Nhờ vào thiết kế gân xoắn giúp giảm ma sát, dễ dàng uốn cong. Nhờ vậy, người dùng sẽ dễ dàng thao tác khi sử dụng loại ống nhựa dẻo xoắn này.
An toàn tuyệt đối với môi trường
HDPE là loại nhựa có thể tái chế, ngoài ra sản phẩm này cũng hoàn toàn không chứa thành phần độc hại, là giải pháp tuyệt vời góp phần bảo vệ môi trường, an toàn với sức khỏe của người dùng.
Tuổi thọ cao
Sản phẩm này có độ bền cực cao, ít chịu tác động của ngoại lực và các tác nhân khác. Khi sử dụng ống nhựa gân xoắn HDPE cho công trình, bạn hoàn toàn không cần bảo trì, thay thế quá nhiều lần. Đem lại tuổi thọ cực cao, trở thành sản phẩm đồng hành cùng người tiêu dùng theo năm tháng.
Khả năng chịu áp lực tuyệt vời
Sản phẩm này có khả năng chống va đập cực tốt, hoàn toàn không bị nứt vỡ khi có tác động lớn của ngoại lực. Nhờ vậy, sản phẩm này được ứng dụng trong những hạng mục có tác động lực lớn như luồn dây cáp dưới lòng đất mà hoàn toàn không cần lo lắng về khả năng hư tổn, xuống cấp.
Ống nhựa gân xoắn HDPE chịu thời tiết, tác động môi trường cực tốt
Đây là một trong số ít những chất liệu không bị ảnh hưởng nhiều bởi tia UV. Ngoài ra, khi sử dụng chúng trong các môi trường thời tiết khắc nghiệt thời gian dài vẫn có thể duy trì tính năng về kỹ thuật lâu dài.
Ứng dụng ống nhựa gân xoắn HDPE
Ống chịu áp lực HDPE vẫn luôn được biết đến là dòng vật liệu có tính ứng dụng cực cao. Vậy liệu bạn đã biết những ứng dụng thực tế của sản phẩm này hay chưa? Tìm hiểu ngay thông tin sau đây để có đáp án chính xác nhất.
Lĩnh vực công nghiệp khai mỏ
Nhờ vào khả năng kháng hóa chất cực tốt, hơn thế nữa là độ chịu lực cao. Ống nhựa gân xoắn HDPE được cho là dòng sản phẩm tuyệt vời trong lĩnh vực khai mỏ, được ứng dụng vào các hạng mục như: luồn ống cống, khai mỏ,…
Lĩnh vực công nghiệp nhẹ
Trong lĩnh vực công nghiệp nhẹ, ống nhựa gân xoắn HDPE cũng là dòng sản phẩm được ứng dụng phổ biến. Cụ thể, sản phẩm này thường được sử dụng với mục đích làm ống cấp thoát nước, ống nước thải cỡ lớn tại các khu đô thị và khu công nghiệp.
Lĩnh vực công nghiệp năng lượng
Công nghiệp năng lượng được cho là lĩnh vực ứng dụng ống nhựa gân xoăn HDPE phổ biến nhất. Dòng sản phẩm này đem đến nhiều lợi ích thiết thực và khó có thể bị thay thế. Vậy cụ thể hơn, ứng dụng của ống nhựa xoắn HDPE trong lĩnh vực công nghiệp năng lượng là gì?
- Ứng dụng luồn dây điện, cáp điện các loại.
- Thích hợp làm ống dẫn hơi nóng nhờ vào tác dụng chịu nhiệt cao.
- Thích hợp dẫn nhiệt cho các khu vực có nhiệt độ thấp.
- Cực tiện lợi trong việc cấp nước nóng lạnh, hoàn toàn không cần lo lắng về vấn đề có thể bị biến dạng.
- Làm ống thoát nước cực tốt, nên lựa chọn loại 2 lớp để nước được lưu thông tốt hơn.
- Thích hợp sử dụng cho ngành bưu điện cáp quang.
Cách lựa chọn ống nhựa đường ống gân xoắn HDPE phù hợp, đem lại hiệu quả cao
Để có thể chọn được loại ống nhựa xoắn HDPE phù hợp. Bạn cần tuân thủ tuyệt đối các bước sau đây:
Bước 1: Chủng loại ống nhựa cần phải phù hợp với loại cáp
- Cáp thông tin: Cần chọn loại ống có đường kính trong lớn hơn ít nhất 2 lần kích thước đường kính ngoài của ống.
- Cáp điện: Nên chọn loại ống có đường kính trong lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường kính ngoài của ống.
Bước 2: Cần lựa chọn cân đối, hài hòa cả về mặt màu sắc
Trên thực tế, EVNPIPE có thể đáp ứng người tiêu dùng với nhiều màu sắc khác nhau. Tuy nhiên bạn cần chọn màu sắc phù hợp để đảm bảo đem lại những trải nghiệm tuyệt vời nhất khi sử dụng dịch vụ.
- Màu cam: Đây là màu sắc phổ biến nhất của ống nhựa gân xoắn HDPE, sản phẩm này vô cùng thích hợp sử dụng cho các công trình ngầm, hoặc lĩnh vực điện lực.
- Màu đen, ghi: Thích hợp sử dụng cho các hạng mục viễn thông, hoặc trong các hạng mục cần nhiều đoạn ống đi nổi.
Hướng dẫn lựa chọn ống nhựa xoắn HDPE
Màu sắc ống nhựa
Ống nhựa gân xoắn HDPE có nhiều màu sắc khác nhau: da cam, đen, ghi, xanh da trời, đỏ……Trong đó có 3 màu cơ bản hay sử dụng nhất:
-
- Màu đen sử dụng cho các công trình đi nổi và công trình ngầm
- Màu da cam sử dụng cho các công trình ngầm
- Màu ghi sử dụng cho các công trình nổi
Tính toán đường kính ống nhựa và cáp
-
- Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1.5 lần tổng đường kính ngoài của cáp điện
- Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống lớn hơn hoặc bằng 2 lần tổng đường kính ngoài của cáp
- Kích thước của loại ống là kích thước đường kính trong
Hướng dẫn thi công lắp đặt
Phụ kiện đường ống
Chú thích hình vẽ:
(1) Măng sông
(2) Ống nối kiểu H
(3) Côn thu
(4) Mặt bích chống thấm
(5) Máng nối composit
(6) Máng nối nhựa plastic
(7) Bộ rẽ nhánh chữ Y
(8) Nút loe
(9) Nắp bịt
(10) Nút cao su chống thấm
(11) Kẹp tủ điện
(12) Gối đỡ
(13) Quả test
(14) Dây mồi
(15) Băng keo ( Băng cao su non / Băng cao su lưu hóa / Băng keo PVC )
(16) Băng cảnh báo cáp ngầm
(17) Tấm bảo vệ đường dây
Quy trình nối ống bằng măng sông
-
- Bước 1: Vặn hết cỡ măng sông vào đầu ống cần nối theo chiều kim đồng hồ, sau đó dùng cưa cắt nắp đậy của măng sông đó.
- Bước 2: Đánh dấu trên thân ống cần nối còn lại sao cho khoảng cách từ đầu ống tới điểm đánh dấu bằng một nửa chiều dài măng sông
- Bước 3: Đặt thẳng hàng các đầu ống, đầu của ống thứ hai sát với măng sông. Xoay măng sông ngược chiều kim đồng hồ cho tới điểm đánh dấu
- Bước 4: Dùng băng cao su non ( Sealing tape – Mã hiệu S ) quấn chặt khe tiếp giáp giữa măng sông và hai ống được nối
- Bước 5: Dùng băng cao su lưu hóa ( Vulco tape – Mã hiệu V ) quấn bao quanh ngoài phần cao su non
- Bước 6: Dùng băng keo PVC chịu nước ( PVC tape – Mã hiệu P ) quấn tiếp một lần nữa ra ngoài cùng, mối nối hoàn tất.
Địa chỉ cung cấp ống nhựa xoắn HDPE uy tín tại Hà Nội
EVNPIPE tự hào là một trong những đơn vị cung cấp và phân phối sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE đến từ những thương hiệu uy tín hàng đầu cả nước hiện nay. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi luôn cam kết cung ứng ra thị trường những sản phẩm ống nhựa bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông chính hãng, mức giá chiết khấu cạnh tranh tốt nhất trên thị trường. Mọi thông tin xin mời liên hệ ngay số Hotline của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.
Lời Kết
Qua những thông tin giới thiệu chi tiết về sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE cùng bảng giá chi tiết từng loại nêu trên. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thông số kỹ thuật, ứng dụng, cũng như ưu điểm của loại ống nhựa này. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào khác cần hỗ trợ, đừng ngần ngại, hãy liên hệ để chúng tôi kịp thời giải đáp và tư vấn giúp bạn nhé.