Quy cách Ống nhựa xoắn HDPE, thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE đều là những từ khóa có lượng tìm kiếm lớn. Bởi đây là nguồn thông tin quan trọng với người tiêu dùng và cả nhà sản xuất. Người tiêu dùng cần những thông tin này để đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và tài chính. Trong khi đó, quy cách ống nhựa cũng là căn cứ để nhà sản xuất phát triển sản phẩm.
Ống nhựa gân xoắn HDPE là dòng ống công trình có tuổi thọ không dưới 50 năm. Ngoài được đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu lực, chịu nhiệt thì sản phẩm còn rất thân thiện với người dùng và môi trường. Bạn đang quan tâm về quy cách sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE cũng như báo giá đầy đủ sản phẩm. Xem ngay bài viết dưới đây của EVNPIPE để được cập nhật mới nhất 10/2024!
Nội dung bài viết
Khái niệm ống nhựa xoắn HDPE
HDPE được viết tắt từ tiếng Anh của High Density Polyethylene. Đây là một loại hạt nhựa nhiệt dẻo polyethylene được sinh ra từ quá trình khai thác, lọc dầu mỏ. Khi trùng phân Polyethylene tỷ trọng cao, dưới áp lực của áp suất thấp, cộng thêm sự xúc tác của các chất như Silic, Crom,… mà hình thành.
Ống nhựa xoắn HDPE được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao với nguyên liệu 100% hạt nhựa HDPE. Mật độ nhựa HDPE cao ngưỡng 0,93 đến 0,97 g / cm3. Về cấu trúc, ống nhựa có thiết kế gân xoắn từ đầu tới cuối cuộn ống. Cho nên ống gân xoắn HDPE thường được gọi với cái tên thân thuộc là ống ruột gà, ống luồn dây cáp điện, cáp mạng…
Quy cách ống nhựa xoắn HDPE là gì?
Quy cách ống nhựa xoắn HDPE là gì? Đây là thông tin quan trọng được đông đảo người dùng quan tâm. EVNPIPE sẽ giải đáp tường tận cho bạn đọc bằng những chia sẻ dưới đây!
Quy cách ống nhựa xoắn HDPE có phải là Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE?
Trước tiên, chúng ta cần hiểu rõ khái niệm quy cách ống nhựa xoắn HDPE là gì? Quy cách sản phẩm ống xoắn HDPE là tổng hợp những tiêu chí, yêu cầu cụ thể về mặt kỹ thuật mà ống gân xoắn phải đạt được.
Quy cách ống xoắn HDPE cần được tổng hợp rõ ràng, mạch lạc. Bảng quy cách càng đầy đủ thông tin kỹ thuật, người mua càng hiểu rõ, hình dung ra sản phẩm dễ dàng hơn.
Vậy quy cách và thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE giống hay khác nhau? Trên thực tế, hay khái niệm này đều là một và chỉ là cách gọi khác của nhau.
Tiêu chuẩn ống HDPE trơn
Ống nhựa HDPE có 2 loại chủ yếu là ống HDPE trơn và ống HDPE gân xoắn. Trong đó, ống HDPE trơn dùng chủ yếu cho các công trình cấp – thoát nước cho sinh hoạt hoặc công nghiệp. Tiêu chuẩn ống HDPE trơn cần đáp ứng theo quy định như sau:
- Tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2007 dành cho ống nhựa PE dùng trong lĩnh vực cấp nước sinh hoạt. Bao gồm cả nước chưa qua xử lý và nước đã qua xử lý.
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 12:1:2011 ban hành bởi Bộ Y Tế quy định vệ sinh an toàn với dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 16:2017/BXD ban hành bởi Bộ Xây Dựng áp dụng với sản phẩm ống nhựa PE 100, đường kính từ 20 đến 71-mm. Áp suất đến PN25.
Tiêu chuẩn ống HDPE gân xoắn
Với độ bền cao lên tới 50 năm, ống HDPE gân xoắn đã và đang dần thay thế các loại ống công trình truyền thống, lạc hậu. Tiêu biểu như các loại ống bê tông, ống kim loại, ống thép vừa nặng, vừa khó thi công.
Để có được “chỗ đứng” trong giới tiêu dùng như hiện nay, chất lượng là yếu tố làm nên “tên tuổi” ống gân xoắn HDPE. Sản phẩm được sản xuất ra bắt buộc phải đáp ứng được các tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản JISC 3653:1994.
- Tiêu chuẩn KSC 8455:2005 của Ủy ban công nghiệp Hàn Quốc.
- Tiêu chuẩn TCVN 8699:2011 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về yêu cầu kỹ thuật ống nhựa dùng cho tuyến cáp thi công ngầm.
- TCVN 7997:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về phương pháp lắp đặt điện lực tuyến cáp chôn ngầm dưới đất.
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015 phù hợp với hệ thống quản lý chất lượng.
Ngoài ra, các thông tin chi tiết về Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu ống nhựa HDPE có đầy đủ trong bài viết sau. Mời bạn đọc XEM NGAY:
Tính năng vượt trội ống nhựa xoắn HDPE
Thừa hưởng những đặc tính tốt từ vật liệu hạt nhựa HDPE, ống gân xoắn HDPE dư sức “cân” mọi đối thủ trên thị trường. Bạn đã biết được tất tần tật những tính năng vượt trội của ống nhựa xoắn HDPE chưa? Những thông tin quý giá của EVNPIPE dưới đây sẽ giúp bạn khai thông.
Tính chịu lực
Trên thị trường hiện nay, rất khó để bạn tìm được đối thủ nặng ký của ống gân xoắn HDPE về khả năng chịu lực. Sản phẩm được mệnh danh “vua chịu lực” trong giới các loại ống công trình. Chúng có khả năng chịu áp lực, lực va đập lên tới 20kg/cm. Các thí nghiệm đo lường cho biết, độ cứng của ống xoắn HDPE đạt Rockwell 55. Cho nên khi va đập hoàn toàn không bị nứt, vỡ.
Nhờ tính chịu lực tuyệt vời mà ống gân xoắn được ưu tiên dùng cho các công trình hạ ngầm giao thông, giao lộ. Bởi điều kiện hoạt động chịu lực liên tục từ mật độ giao thong dày đặc. Hơn nữa, ống xoắn HDPE cũng rất tốt khi thi công ở địa hình dễ sạt lở, sụt lún, động đất…
Tính chịu nhiệt
Rất lý tưởng khi sử dụng ống gân xoắn HDPE bởi khả năng chịu nhiệt cực thấp hoặc cực cao của sản phẩm. Ống nhựa xoắn HDPE cho phép hoạt động ở nhiệt độ âm sâu đến -40 độ C hoặc cao 327 độ C. Khả năng thoát nhiệt “cực đỉnh” của sản phẩm giúp quá trình kéo cáp, thi công một cách an toàn.
Dưới tác dụng của sự biến thiên nhiệt nhanh chóng, ống không bị nứt vỡ, giãn nở, móp méo. Đặc biệt, cộng thêm thiết kế gân xoắn từ đầu tới cuối đoạn ống mà hạn chế sinh nhiệt trong quá trình vận chuyển, thi công.
Tính chống ăn mòn
Chắc chắn bạn sẽ ngạc nhiên với khả năng chống ăn mòn từ ống xoắn HDPE. Ngay cả khi chúng hoạt động trong môi trường tiếp xúc dung dịch axit, bazo, muối, kiềm,… hàng vài chục năm.
Tất cả là nhờ vật liệu hạt nhựa HDPE nguyên sinh 100% có mật độ cao. Cấu trúc phân tử của vật liệu rất ít rẽ nhánh. Cho nên liên kết phân tử nhựa HDPE vô cùng bền chặt, có khả năng “trơ lì” trước tác dụng của các hoạt chất, hóa chất có tính ăn mòn mạnh.
Cũng chính vì thế mà ống xoắn HDPE được dùng phổ biến cho hệ thống xử lý nước thải công nghiệp. Ngoài ra, ống được ứng dụng cho công nghiệp hóa chất hay khai thác mỏ để dẫn lưu hóa chất, khí…
Tính chống UV
Khả năng chống tia UV là vấn đề được nhiều nhà thầu quan tâm. Nhất là trong trường hợp dự án thi công nổi. Vậy thì ống xoắn HDPE là một lựa chọn hoàn hảo với tính chống UV hiệu quả.
Nhiệt độ mềm hóa của ống xoắn HDPE là 123 độ C. Độ bền kéo đứt lên tới 350kgf/cm2. Đó là lý do vì sao ống xoắn HDPE hoạt động hiệu quả dưới tác động của ánh nắng mặt trời mà không nứt vỡ, giòn gãy…
Bạn có thể dễ dàng nhận ra ống xoắn HDPE được dùng cho các công trình viễn thông đi nổi. Hoặc hoàn toàn có thể để ngoài bãi tập kết mà không cần mái che.
Bảng Quy cách Ống nhựa xoắn HDPE MỚI NHẤT 10/2024
Như đã nói ở trên, bảng quy cách Ống nhựa xoắn HDPE là thông tin quan trọng để người dùng nắm được cơ bản về sản phẩm. XEM NGAY Bảng Quy cách Ống nhựa xoắn HDPE MỚI NHẤT 10/2024 do EVNPIPE cập nhật dưới đây!
Tên sản phẩm | Đường kính ngoài ống (mm) | Đường kính trong ống (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Bước xoắn ren (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Bán kính uốn tối thiểu | Đường kính ngoài và chiều cao cuộn ống (mm) |
Ống gân xoắn HDPE 32/25 | 32 ± 2.0 | 25 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 | 8 ± 0.5 | 200 – 500 | 90 | 1.0 x 0.5 |
Ống gân xoắn HDPE 40/30 | 40 ± 2.0 | 30 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 | 10 ± 0.5 | 200 – 500 | 100 | 1.2 x 0.5 |
Ống gân xoắn HDPE 50/40 | 50 ± 2.0 | 40 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 | 13 ± 0.8 | 200 – 500 | 150 | 1.5 x 0.6 |
Ống gân xoắn HDPE 65/50 | 65 ± 2.5 | 50 ± 2.0 | 1.7 ± 0.3 | 17 ± 1.0 | 100 – 200 | 200 | 1.6 x 0.6 |
Ống gân xoắn HDPE 85/65 | 85 ± 2.5 | 65 ± 2.5 | 2.0 ± 0.3 | 21 ± 1.0 | 100 – 200 | 250 | 1.7 x 0.65 |
Ống gân xoắn HDPE 105/80 | 105 ± 3.0 | 80 ± 3.0 | 2.1 ± 0.3 | 25 ± 1.0 | 100 – 200 | 300 | 1.8 x 0.7 |
Ống gân xoắn HDPE 110/90 | 110 ± 3.0 | 90 ± 3.0 | 2.2 ± 0.3 | 25 ± 1.0 | 100 – 200 | 350 | 1.9 x 0.75 |
Ống gân xoắn HDPE 130/100 | 130 ± 4.0 | 100 ± 4.0 | 2.2 ± 0.4 | 30 ± 1.0 | 100 – 200 | 400 | 2.0 x 0.85 |
Ống gân xoắn HDPE 145/115 | 145 ± 4.0 | 115 ± 4.0 | 2.3 ± 4.0 | 34 ± 1.0 | 100 – 200 | 400 | 2.2 x 0.9 |
Ống gân xoắn HDPE 160/125 | 160 ± 4.0 | 125 ± 4.0 | 2.4 ± 4.0 | 38 ± 1.0 | 50 – 100 | 400 | 2.4 x 1.0 |
Ống gân xoắn HDPE 195/150 | 195 ± 4.0 | 150 ± 4.0 | 2.8 ± 4.0 | 45 ± 1.5 | 50 – 100 | 500 | 2.5 x 1.2 |
Ống gân xoắn HDPE 230/175 | 230 ± 4.0 | 175 ± 4.0 | 3.5 ± 1.0 | 55 ± 1.5 | 50 – 100 | 600 | 2.6 x 1.7 |
Ống gân xoắn HDPE 260/200 | 260 ± 4.0 | 200 ± 4.0 | 4.0 ± 1.5 | 60 ± 1.5 | 50 – 100 | 750 | 2.8 x 1.8 |
Lưu ý:
Quy cách Ống gân xoắn HDPE được thay đổi trong quá trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Quý khách vui lòng gọi điện theo số hotline 0977.870.312 để được EVNPIPE tư vấn chi tiết!
Các thông số, kích thước của ống nhựa gân xoắn HDPE có thể điều chỉnh theo yêu cầu đặt khách của quý khách hàng!
Bảng giá Ống nhựa xoắn HDPE CHÍNH HÃNG 10/2024
Yếu tố về giá cả luôn được chủ đầu tư, nhà thầu “cân đo đong đếm”. Bởi chỉ cần chênh lệch chút nhỏ cũng ảnh hưởng lớn đến chi phí cũng như lợi nhuận đầu tư.
EVNPIPE cập nhật bảng giá Ống nhựa xoắn HDPE MỚI NHẤT 10/2024 để bạn đọc tham khảo và cân nhắc:
STT | Tên sản phẩm | Giá bán chưa thuế VAT (đồng/mét) | Giá bán đã bao gồm thuế VAT (đồng/mét) |
1 | Ống gân xoắn HDPE 32/25 | 12.800 | 14.080 |
2 | Ống gân xoắn HDPE 40/30 | 14.900 | 16.390 |
3 | Ống gân xoắn HDPE 50/40 | 21.400 | 23.540 |
4 | Ống gân xoắn HDPE 65/50 | 29.300 | 32.230 |
5 | Ống gân xoắn HDPE 85/65 | 42.500 | 46.750 |
6 | Ống gân xoắn HDPE 105/80 | 55.300 | 60.830 |
7 | Ống gân xoắn HDPE 110/90 | 62.500 | 68.750 |
8 | Ống gân xoắn HDPE 130/100 | 78.100 | 85.910 |
9 | Ống gân xoắn HDPE 145/115 | 95.000 | 104.500 |
10 | Ống gân xoắn HDPE 160/125 | 121.400 | 133.540 |
11 | Ống gân xoắn HDPE 195/150 | 165.800 | 182.380 |
12 | Ống gân xoắn HDPE 230/175 | 247.200 | 271.920 |
13 | Ống gân xoắn HDPE 260/200 | 295.500 | 325.050 |
Lưu ý
Bảng giá trên có giá trị tại thời điểm bài viết. Có thể mức giá đã được điều chỉnh. Vui lòng gọi ngay hotline chính thức của EVNPIPE 0977. 870.312 để cập nhật giá mới nhất 10/2024
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Ba An
Cái tên kỳ cựu trong “làng” ống nhựa gân xoắn không thể không nhắc tới Ba An. Thương hiệu tiên phong trong việc đưa ống gân xoắn vào gia công tại thị trường Việt từ năm 1998.
Sản phẩm đến từ Ba An được đông đảo người dùng chấm điểm 9, điểm 10. Bởi độ bền cao không dưới 50 năm, trơ lì trước các phản ứng hóa học. Đặc biệt, ống có thể gia công độ dài liên tục 500-1000m. Cho nên ống hạn chế mối nối, giảm tối đa nguy cơ rò rỉ.
Ở thời điểm hiện tại, Ba An là thương hiệu lớn mạnh với 7 nhà máy lớn trên toàn quốc. Thêm nữa, đơn vị Việt Nam duy nhất có nhà máy tại nước ngoài đặt tại Myanmar. Bạn có đang quan tâm giá bán ống gân xoắn HDPE Ba An? CLICK NGAY =>> Bảng giá Ống nhựa xoắn HDPE Ba An CHÍNH HÃNG 10/2024 để xem!
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Sino
Tiếng lành đồn xa, Ống nhựa xoắn HDPE Sino cũng là thương hiệu tầm cỡ tại thị trường Việt. Thân thiện và bền bỉ là những điểm cộng hoàn hảo mà người dùng công nhận khi nhắc đến ống xoắn HDPE Sino. Được thành lập bởi tập đoàn Xuân Thọ Lộc, Sino cũng là một đơn vị lâu năm trên thị trường.
Kinh nghiệm 25 năm nghiên cứu, sản xuất trong lĩnh vực điện nước, chiếu sáng đã giúp Sino nhanh chóng khẳng định mình ở thị trường ống nhựa xoắn HDPE. Sản phẩm đến từ Sino luôn đáp ứng những tiêu chuẩn chất lượng khắt khe như: TCVN 7305:2008, QCVN 16:2017/BXD.
Sino cung cấp đa dạng kích thước, đường kính ống từ 16m đến 500mm. Đặc biệt, đơn vị có nhận gia công kích thước theo yêu cầu của khách hàng. Đem đến lựa chọn phù hợp nhất cho công trình, dự án. Mời bạn THAM KHẢO =>> Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Sino do EVNPIPE cập nhật mới nhất 10/2024!
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Tiền Phong
Ngoài những cái tên kể trên, Tiền Phong cũng được xem là “ngôi sao sáng” trong giới ống gân xoắn HDPE Việt. Các sản phẩm từ Nhựa Tiền Phong luôn ghi điểm tuyệt đối trong lòng khách hàng. Với độ bền cao, chất lượng tốt, mẫu mã đa dạng.
Nếu như Sino sở hữu dây chuyền sản xuất công nghệ châu Âu. Thì Tiền Phong cũng ứng dụng công nghệ sản xuất đến từ Hàn Quốc – cường quốc về công nghệ tại châu Á và toàn cầu. Vì vậy, mỗi sản phẩm do Sino tạo ra đều có chất lượng cao, tuổi thọ trên 50 năm.
Bạn đọc có thểm tham khảo NGAY =>> Bảng giá Ống nhựa xoắn HDPE Tiền Phong SIÊU BỀN 10/2024 hoặc gọi tới hotline 0977. 870.312 để được báo giá sớm!
Lời kết
Tin chắc những chia sẻ về quy cách ống nhựa xoắn HDPE mà EVNPIPE tổng hợp trên đây đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về vấn đề này. Quy cách sản phẩm hay thông số kỹ thuật là những thông tin quý báu để người dùng nắm bắt, hình dung cụ thể về sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE. Đồng thời, đây cũng là căn cứ để người dùng đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm tốt nhất cho công trình của mình. EVNPIPE chúc bạn sẽ có được lựa chọn ống nhựa chất lượng và ưng ý nhất!