Mã sản phẩm: HDPE D32/25
-
- Đơn giá liên sở: 12.800đ/1m chưa VAT
- Chiết khấu thương mại: Liên hệ tư vấn 0977.870.312
Nội dung bài viết
Ống nhựa xoắn HDPE là gì?
Ống nhựa xoắn HDPE (High Density Polyethylene) có tên gọi Tiếng Anh chung là Hdpe Corrugated Pipe, Corrugated Plastic Pipe… Nó chỉ loại vật liệu nhựa chịu nhiệt dẻo. Được ứng dụng phổ biến trong các công trình hiện nay.
Ống nhựa gân xoắn HDPE có thiết kế hình dáng dạng gân nổi xoắn bên bề mặt ngoài. Nhằm làm tăng khả năng chịu nhiệt cho ống, giúp bảo vệ được hệ thống dây điện, dây cáp ngầm bên trong tránh khỏi mọi yếu tố tác động từ nhiệt độ, khí hậu, môi trường….
Có loại ống nhựa xoắn 1 lớp và 2 lớp. Mỗi loại lại có nhiều kích cỡ ống có phi khác nhau. Chẳng hạn như: ống nhựa xoắn HDPE 32 25 độ dày 1,5mm, ống nhựa xoắn hdpe 40/30, ống nhựa xoắn hdpe d65/50,…
Tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng mà bạn cần chọn kích cỡ ống nhựa gân xoắn hdpe 32/25 – sino cho phù hợp.
Tham khảo thêm:
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE 32/25
-
- Đường kính ngoài: 32 ± 2.0 mm
- Đường kính trong: 25 ± 2.0 mm
- Bước ren: 8 ± 0.5 mm
- Bán kính uốn tối thiểu: 130 mm
- Chiều dài cuộn ống thông dụng: 200 m
Ống nhựa xoắn HDPE 32/25 sử dụng cho cáp gì ?
-
- Cáp hạ thế: 1×6, 1×10, 1×16, 1×25, 1×35, 3×6+4×1
Ưu điểm ống gân xoắn Ospen 25 32
Ống nhựa gân xoắn HDPE có phi ống 32/25 có những ưu điểm vượt trội như sau:
+ Chịu lực tốt
+ Chịu mài mòn cao
+ Kháng hóa chất
+ Có độ ma sát thấp nhờ thiết kế dạng gân xoắn đặc biệt.
+ An toàn với sức khỏe người dùng và môi trường.
+ Ngoài ra, ống xoắn hdpe 32 25 có khả năng chịu được tác động và sự thay đổi của nhiệt độ môi trường rất tốt.
+ Quy trình lắp đặt dễ dàng thi công, giá thành hợp lý.
Đó cũng chính là lý do loại ống này được sử dụng rất phổ biến trong các công trình ngày nay.
Kết quả thí nghiệm điển hình (Quatest)
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thí nghiệm |
7.1 Đường kính ngoài trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 30.4 |
7.2 Đường kính trong trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 22.6 |
7.3 Bề dày trung bình của thành ống | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 2.00 |
7.4 Bước ren | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 7.7 |
7.5 Thử nén (lực nén 242N) Biến dạng đường kính ngoài |
% | KSC 8455:2005 | 1.3 |
7.6 Thử rơi va đập | KSC 8455:2005 | Không bị nứt vỡ | |
7.7 Độ bền hoá chất – 10% NaCL – 30% H2SO4 – 40% HNO3 – 40% NaOH – 95% Ethyl alcohol |
g/m2 | KSC 8455:2005 | 0.06 0.02 0.49 |
7.8 Khả năng chịu điện áp (10kV trong 1 phút) |
KSC 8455:2005 | Chịu được | |
7.9 Nhiệt độ hoá mềm Vicat (tải 10N, tốc độ 50oC/h) |
oC | ASTM D 1525-17 | 120.4 |
7.10 Thử cháy | KSC 8455:2005 IEC 61386-1:2008 |
Tắt trong vòng 5 giây |
Lời Kết
Như vậy, bài viết trên của chúng tôi đã giải đáp phần nào cho thắc mắc của người dùng về ống nhựa xoắn HDPE. Qua đó, hy vọng rằng các bạn đã nắm được những thông tin cơ bản về đặc tính, ưu điểm của sản phẩm cùng bảng giá ống nhựa xoắn HDPE đầy đủ.
Đến với EVNPIPE, chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp ống nhựa HDPE chất lượng cao đến từ những thương hiệu lớn uy tín hàng đầu cả nước. Hãy gọi ngay vào số Hotline của chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá ống nhựa xoắn hdpe 32/25 nhanh chóng nhất nhé.