Mã sản phẩm: HDPE D40/30
-
- Đơn giá liên sở: 14.900đ/1m chưa VAT
- Chiết khấu thương mại: Liên hệ tư vấn 0977.870.312
Nội dung bài viết
Khái niệm ống nhựa xoắn HDPE là gì?
Ống nhựa xoắn HDPE (High Density Polyethylene) có tên gọi Tiếng Anh chung là Hdpe Corrugated Pipe, Corrugated Plastic Pipe… Đây là một khái niệm dùng để chỉ một loại vật liệu nhựa chịu nhiệt dẻo. Nó được sử dụng cho hầu hết các công trình thi công về ống luồn cáp điện hiện nay.
Ống nhựa gân xoắn HDPE có thiết kế hình dáng dạng gân nổi xoắn dài liên tục. Giúp làm tăng khả năng chịu nhiệt, bảo vệ được hệ thống dây điện, dây cáp ngầm bên trong tránh khỏi mọi yếu tố tác động từ môi trường, giảm ma sát, dễ thi công…
Trên thị trường hiện nay có 2 loại ống nhựa xoắn. Loại 1 lớp và 2 lớp. Mỗi loại lại có nhiều kích cỡ ống có phi khác nhau. Chẳng hạn như: ống nhựa xoắn HDPE 32/25, ống nhựa xoắn phi D40, ống nhựa xoắn HDPE 50/40….
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE 40/30
-
- Đường kính ngoài: 40 ± 2.0 mm
- Đường kính trong: 30 ± 2.0 mm
- Bước ren: 10 ± 0.5 mm
- Bán kính uốn tối thiểu: 150 mm
- Chiều dài cuộn ống thông dụng: 200 m
Ống nhựa xoắn HDPE 40/30 sử dụng cho cáp gì ?
-
- Cáp hạ thế: 1×6, 1×10, 1×16, 1×25, 1×35, 1×50, 2×6,C 3×6+4×1, 3×10+1×16
- Cáp trung thế 6/10/12kV: 1×6, 1×10, 3×6, 3×10
Kết quả thí nghiệm điển hình (Quatest)
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thí nghiệm |
7.1 Đường kính ngoài trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 40 |
7.2 Đường kính trong trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 30.7 |
7.3 Bề dày trung bình của thành ống | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 1.7 |
7.4 Bước ren | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 10.0 |
7.5 Thử nén (lực nén 242N) Biến dạng đường kính ngoài |
% | KSC 8455:2005 | 1.9 |
7.6 Thử rơi va đập | KSC 8455:2005 | Không bị nứt vỡ | |
7.7 Độ bền hoá chất – 10% NaCL – 30% H2SO4 – 40% HNO3 – 40% NaOH – 95% Ethyl alcohol |
g/m2 | KSC 8455:2005 | 0.13 0.04 0.47 |
7.8 Khả năng chịu điện áp (10kV trong 1 phút) |
KSC 8455:2005 | Chịu được | |
7.9 Nhiệt độ hoá mềm Vicat (tải 10N, tốc độ 50oC/h) |
oC | ASTM D 1525-17 | 125.2 |
7.10 Thử cháy | KSC 8455:2005 IEC 61386-1:2008 |
Tắt trong vòng 2 giây |
Lời Kết
Qua những thông tin về giá ống nhựa xoắn HDPE 40 30 mà chúng tôi vừa chia sẻ. Nếu quý khách hàng cần tham khảo thêm bảng giá ống nhựa xoắn HDPE Ba An thì có thể gọi ngay vào số Hotline của chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
EVNPIPE là đơn vị chuyên cung cấp ống luồn dây điện xoắn HDPE 40 30, cùng các kích cỡ phi ống khác thuộc thương hiệu Ba An và Santo uy tín nhất hiện nay. Với hơn 10+ năm kinh nghiệm trong ngành, cùng đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thiện chiến, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn giúp quý khách hàng chọn được loại ống nhựa HDPE phù hợp nhất với kinh tế và quy mô, loại hình công trình thi công. Đảm bảo độ bền và chất lượng cao nhất. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm về ống nhựa xoắn TFP, cùng giá ống nhựa xoắn HDPE 130 100 ở các bài viết liên quan khác của chúng tôi. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết này.