Mã sản phẩm: HDPE D105/80
-
- Đơn giá liên sở: 55.300đ/1m chưa VAT
- Chiết khấu thương mại: Liên hệ tư vấn 0977.870.312
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE 105/80
-
- Đường kính ngoài: 105 ± 3.0 mm
- Đường kính trong: 80 ± 3.0 mm
- Bước ren: 25 ± 1.0 mm
- Bán kính uốn tối thiểu: 300 mm
- Chiều dài cuộn ống thông dụng: 100 m
Ống nhựa xoắn HDPE 105/80 sử dụng cho cáp gì ?
-
- Cáp hạ thế: 2×120, 2×150, 2×185, 3×95, 3×120, 3×150, 4×95, 4×120, 3×150+1×70, 3×185+1×95
- Cáp trung thế 18/30/36kV: 1×95, 1×120, 1×150, 1×185
- Cáp trung thế 12/20/24kV: 1×240, 1×300, 1×400
- Cáp trung thế 8.7/15/17.5kV: 1×300, 1×400, 1×500
- Cáp trung thế 6/10/12kV: 1×400, 1×500, 3×25, 3×35, 3×50
Kết quả thí nghiệm điển hình (Quatest)
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thí nghiệm |
7.1 Đường kính ngoài trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 105 |
7.2 Đường kính trong trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 79 |
7.3 Bề dày trung bình của thành ống | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 2.15 |
7.4 Bước ren | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 25.1 |
7.5 Thử nén (lực nén 242N) Biến dạng đường kính ngoài |
% | KSC 8455:2005 | 2 |
7.6 Thử rơi va đập | KSC 8455:2005 | Không bị nứt vỡ | |
7.7 Độ bền hoá chất – 10% NaCL – 30% H2SO4 – 40% HNO3 – 40% NaOH – 95% Ethyl alcohol |
g/m2 | KSC 8455:2005 | 0.06 0.02 0.45 |
7.8 Khả năng chịu điện áp (10kV trong 1 phút) |
KSC 8455:2005 | Chịu được | |
7.9 Nhiệt độ hoá mềm Vicat (tải 10N, tốc độ 50oC/h) |
oC | ASTM D 1525-17 | 119.3 |
7.10 Thử cháy | KSC 8455:2005 IEC 61386-1:2008 |
Tắt trong vòng 3 giây |