Mã sản phẩm: HDPE D85/65
-
- Đơn giá liên sở: 42.500đ/1m chưa VAT
- Chiết khấu thương mại: Liên hệ tư vấn 0977.870.312
Nội dung bài viết
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE 85/65
-
- Đường kính ngoài: 85 ± 2.5 mm
- Đường kính trong: 65 ± 2.5 mm
- Bước ren: 21 ± 1.0 mm
- Bán kính uốn tối thiểu: 250 mm
- Chiều dài cuộn ống thông dụng: 100 m
Ống nhựa xoắn HDPE 85/65 sử dụng cho cáp gì ?
-
- Cáp hạ thế: 1×300, 1×400, 1×500, 2×70, 2×95, 3×50, 3×70, 4×50, 4×70, 3×95+1×50, 3×120+1×70
- Cáp trung thế 18/30/36kV: 1×50, 1×70
- Cáp trung thế 12/20/24kV: 1×70, 1×95, 1×120, 1×150, 1×185
- Cáp trung thế 8.7/15/17.5kV: 1×95, 1×120, 1×150, 1×185, 1×240
- Cáp trung thế 6/10/12kV: 1×150, 1×185, 1×240, 1×300
Kết quả thí nghiệm ống hdpe điển hình (Quatest)
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thí nghiệm |
7.1 Đường kính ngoài trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 85.4 |
7.2 Đường kính trong trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 65 |
7.3 Bề dày trung bình của thành ống | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 2.0 |
7.4 Bước ren | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 22.1 |
7.5 Thử nén (lực nén 242N) Biến dạng đường kính ngoài |
% | KSC 8455:2005 | 1.7 |
7.6 Thử rơi va đập | KSC 8455:2005 | Không bị nứt vỡ | |
7.7 Độ bền hoá chất – 10% NaCL – 30% H2SO4 – 40% HNO3 – 40% NaOH – 95% Ethyl alcohol |
g/m2 | KSC 8455:2005 | 0.06 0.02 0.45 |
7.8 Khả năng chịu điện áp (10kV trong 1 phút) |
KSC 8455:2005 | Chịu được | |
7.9 Nhiệt độ hoá mềm Vicat (tải 10N, tốc độ 50oC/h) |
oC | ASTM D 1525-17 | 125.2 |
7.10 Thử cháy | KSC 8455:2005 IEC 61386-1:2008 |
Tắt trong vòng 3 giây |
Trên đây là bảng kết quả của thí nghiệm ống hdpe đã được nhà sản xuất thực hiện. Nhờ đó sẽ đem lại hiệu quả thiết thực cho người dùng. Tính ứng dụng cũng phù hợp với từng điều kiện môi trường cụ thể.
Giá ống HDPE 85 65
Ống nhựa xoắn hdpe 85/65 có giá bán khoảng 42.500. Đây chỉ là mức giá tham khảo trên thị trường trong thời gian vừa qua. Giá bán cụ thể của ống nhựa sẽ được quyết định bởi thời điểm mua, nơi bán, thương hiệu ống 85/65… Nếu muốn đảm bảo chất lượng ống tốt, bền với mức giá phải chăng thì hãy lựa chọn địa chỉ có uy tín. Điển hình là EVNPIPE, đây là đơn vị chuyên sản xuất và phân phối các loại ống nhựa. Cùng với sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp sẽ giúp bạn tìm đúng loại ống phù hợp với mức giá phải chăng.
Tìm hiểu thêm về các loại ống nhựa gân xoắn HDPE khác
Ống hdpe 65/50
Đây là loại ống thường được dùng để thi công cho hệ thống điện, cáp quang… ngoài trời hoặc dưới lòng đất. Với thành phần là nhựa nguyên sinh nên độ bền, khả năng chịu nhiệt và lực của ống 65/50 khá cao. Từ đó giúp người dùng tiết kiệm khoảng chi phí đáng kể khi lắp đặt hệ thống đường ống.
Ống HDPE 50 40
Với bề mặt trơn láng sẽ giúp giảm ma sát khi thi công đường dây bên trong. Cùng kiểu gân xoắn tạo thành lò xo nên rất dễ uốn cong, tạo hình theo ý muốn. Điều này sẽ giúp việc thi công trở nên đơn giản hơn với mọi địa hình trắc trở.
Ống nhựa xoắn hdpe 85/65 có kích cỡ khá to nên chỉ thường được thi công tại các công trình có quy mô lớn. Để đảm bảo chất lượng và tính hiệu quả lâu dài thì bạn nên mua tại địa chỉ cung cấp có uy tín. Điển hình là tại EVNPIPE, đây là đơn vị vừa sản xuất, vừa phân phối các loại ống nhựa HDPE. Cùng với chính sách bảo hành chu đáo, hỗ trợ giao hàng sẽ tạo sự yên tâm cho mọi khách hàng.