Ống nhựa xoắn HDPE được sản xuất trên dây chuyền hiện đại từ các phân tử Momomer etylen trùng phân với số lượng lớn. Sử dụng chất liệu này giúp thấm nước hoàn toàn, chịu lực chịu nhiệt tốt và độ bền rất cao. Thường được sử dụng để luồn cáp điện, dây điện, cáp viên thông. Phụ kiện này mang lại sự tiện ích tối ưu cho người dùng. Vậy, giá thành sản phẩm ra sao? Cùng theo dõi bài viết dưới đây chi tiết bảng báo giá ống nhựa xoắn chính hãng mới nhất 2/2023.
Nội dung bài viết
- 1 1. Ống nhựa xoắn HDPE là gì?
- 2 2. Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn hdpe
- 3 3. Đặc điểm nổi bật của ống nhựa xoắn HDPE
- 4 4. Phân loại ống nhựa xoắn HDPE
- 5 5. Bảng báo giá ống nhựa xoắn HDPE mới nhất 9/2024
- 6 6. Bảng báo giá phụ kiện đi kèm ống nhựa xoắn HDPE
- 7 7. Tính ứng dụng của ống nhựa xoắn HDPE
- 8 8. Hướng dẫn thi công, lắp đặt ống nhựa xoắn an toàn, hiệu quả, tiết kiệm vật liệu
- 9 9. Địa chỉ bán ống nhựa xoắn HDPE giá rẻ, nhiều ưu đãi nhất thị trường
1. Ống nhựa xoắn HDPE là gì?
HDPE là tên viết tắt của từ Hight Density Pili Etilen. Chất liệu chính để sản xuất ống nhựa này là sự trùng phân các phân tử Monomer Etylen số lượng lớn. Kết hợp với các chất xúc tác khác như Crom/Silic, Catalyts…
Hình dáng chính của ống nhựa xoắn này là có thiết kế dạng ống dài với bề mặt ngoài là các đường gân nổi lên. Nhằm mục đích tăng độ ma sát, chịu lực khi luồn dây điện, cáp điện, cáp quang. Nhờ vậy, mà dây cáp, dây điện…ở bên trong luôn được bảo vệ khỏi tác động, nhiệt độ của môi trường bên ngoài.
2. Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn hdpe
Ống nhựa HDPE được phân chia ra nhiều loại ống khác nhau theo đường kính, độ dài, độ dài…Nhằm để người dùng có thể dễ dàng phân định cũng như lựa mua sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng.
Loại ống | Đường kính bên trong | Đường kính bên ngoài | Độ dày của thành ống | Bước ren | Độ dài tiêu chuẩn của từng cuộn | Đường kính và chiều cao của mỗi cuộn |
Đường kính danh định | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
∅25 | 25 ± 2.0 | 32 ± 2.0 | 1,5 ± 0,3 | 8 ± 0.5 | 300: 500 | 0,60 x 1,20 |
∅30 | 30 ± 2.0 | 40 ± 2.0 | 1,5 ± 0,3 | 10 ± 0.5 | 300: 400 | 0,65 x 1,35 |
∅40 | 40 ± 2.0 | 50 ± 2.0 | 1,5 ± 0,3 | 13 ± 0.8 | 300: 400 | 0,65 x 1,40 |
∅50 | 50 ± 2.0 | 65 ± 2.0 | 1,7 ± 0,3 | 17 ± 1.0 | 200: 300 | 0,75 x 1,45 |
∅65 | 65 ± 2.5 | 85 ± 2.5 | 2,0 ± 0,3 | 21 ± 1.0 | 100 | 0,75 x 1,30 |
∅70 | 70 ± 2.5 | 90 ± 2.5 | 2,0 ± 0,3 | 25 ± 1.0 | 100 | 0,75 x 1,40 |
∅80 | 80 ± 3.0 | 105 ± 3.0 | 2,0 ±0,3 | 25 ± 1.0 | 100 | 0,75 x 1,50 |
∅90 | 90 ± 3.0 | 110 ± 3.0 | 2,1 ± 0,3 | 25 ± 1.0 | 100 | 0,75 x 1,60 |
∅100 | 100 ± 4.0 | 130 ± 4.0 | 2,2 ± 0,3 | 30 ± 1.0 | 100 | 0,80 x 1,75 |
∅125 | 125 ± 4.0 | 160 ± 4.0 | 2,5 ± 0,5 | 38 ± 1.0 | 50: 100 | 0,85 x 1,80 |
∅150 | 150 ± 4.0 | 195 ± 4.0 | 2,8 ± 0,5 | 45 ± 1.5 | 50: 100 | 0,85 x 1,85 |
∅160 | 160 ± 4.0 | 210 ± 4.0 | 3,0 ± 0,5 | 50 ± 1.5 | 50:100 | 0,85 x 2,00 |
∅175 | 175 ± 4.0 | 230 ± 4.0 | 3,5 ± 0,6 | 55 ± 1.5 | 40: 100 | 0,85 x 2,10 |
∅200 | 200 ± 4.0 | 260 ± 4.0 | 4,0 ± 0,8 | 60 ± 1.5 | 30:100 | 0,90 x 2,15 |
∅250 | 250 ± 4.0 | 320 ± 5.0 | 4,5 ± 1,5 | 70 ± 1.5 | 30:100 | 1,50 x 2,80 |
3. Đặc điểm nổi bật của ống nhựa xoắn HDPE
Ống nhựa HPPE hoặc là ống nhựa xoắn được thiết kế với hình dạng ruột gà để bảo vệ được các loại dây điện, cáp bên trong. Đường kính của ống nhựa này trong khoảng từ 25mm tới 300mm.
Đường kính này thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cáp quang, cáp điện ngầm, cáp viễn thông, hệ thống thoát nước. Bởi, thiết bị tích hợp nhiều ưu điểm nổi bật mà khó có loại ống nhựa nào có thể cạnh tranh được.
3.1 Kéo cáp dễ dàng
Chất liệu chính làm loại nhựa này là Monomer Etylen – đây là loại nhựa dẻo có độ đàn hồi tốt. Nên khi thi công dù với bất kì địa hình nào người dùng cũng có thể kéo dễ dàng mà không tốn nhiều công sức.
3.2 Chịu lực ép nén tốt
100% ống nhựa được làm từ HDPE mới, không có chất phụ gia hay tạp chất nào khác. Vì vậy, cho thành phẩm chất lượng ống tốt, chịu được bất cứ lực ép, lực nén nào từ môi trường bên ngoài.
3.3 Dài liên tục tới 500m
Ống được thiết kế với độ dài liên tục tới 500m nên thích hợp với các công trình đường điện, cáp quang quốc gia, liên thông quốc tế. Người dùng không cần sử dụng quá nhiều mối nối như các loại ống thông thường.
Bởi vậy, khi sử dụng ống này bạn không chỉ tiết kiệm về chi phí ống nối. Mà còn, thi công nhanh chóng, dễ dàng, tốn ít công.
3.4 Dễ dàng uốn cong
Sử dụng thiết bị giúp người dùng có thể dễ dàng uốn cong theo địa hình thực tế thi công. Nếu như các loại ống thông thường khi thi công mà gặp vật cản cần chắp ghép nhiều mối nối. Nhưng với ống nhựa HDPE thì bạn chỉ cần bẻ cong ống và lượn theo vật cản mà thôi.
4. Phân loại ống nhựa xoắn HDPE
Thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống nhựa xoắn chia theo đường kính và lớp cấu tạo của thiết bị. Tuy nhiên, gộp chung lại thì ống HDPE có 2 loại chính là loại gân xoắn HDPE 1 lớp và 2 lớp.
4.1 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp
Loại ống nhựa này được thiết kế cả mặt trong và mặt ngoài đều là gân xoắn. Mục đích của cách thiết kế gân xoắn này nhằm giúp giảm lực ma sát khi kéo cáp điện.
Loại nhự HDPE 1 lớp này được sử dụng phổ biến trong việc luồn dây cáp điện viễn thông hoặc luồn dây điện.
4.2 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp
Loại ống nhựa gân xoắn 2 lớp HDPE được thiết kế với mặt trong phẳng, mặt bên ngoài xoắn. Ống thường được dùng lắp đặt làm đường dẫn thoát nước của khu dân cư, nhà máy, khu công nghiệp, khu đô thị.
Mặt bên trong phẳng giúp việc thoát nước được dễ dàng và nhanh chóng hơn.
5. Bảng báo giá ống nhựa xoắn HDPE mới nhất 9/2024
Thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung ứng ống nhựa xoắn với nhiều mức giá khác nhau. Tùy thuộc vào chất liệu, kích thước, độ cứng của sản phẩm để phân định giá phù hợp.
Bảng giá dưới đây EVN cung cấp cho khách hàng các loại ống nhựa xoắn do chúng tôi cung cấp. Chắc chắn mức giá này là rẻ nhất thị trường mà chất lượng được đảm bảo bền lâu nhất.
Các loại ống nhựa xoắn | Đơn vị mét | Đường kính mặt trong (mm) | Đường kính mặt ngoài (mm) | Chiều dài ống (m) | Giá bán |
Ống nhựa xoắn hdpe 32/25 | Mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 VNĐ |
Ống nhựa xoắn hdpe 40/30 | Mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 VNĐ |
Báo giá ống nhựa xoắn hdpe 50/40 | Mét | 40 ±2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 VNĐ |
Ống nhựa xoắn hdpe 65/50 | Mét | 50 ± 2,0 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 VNĐ |
Ống nhựa xoắn hdpe 85/65 | Mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 VNĐ |
Ống nhựa xoắn HDPE 70/90 | Mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 VNĐ |
Ống nhựa xoắn Hdpe 105/80 | Mét | 80 ± 2,5 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 VNĐ |
Ống nhựa xoắn hdpe 110/90 | Mét | 90 ± 2,5 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 VNĐ |
Ống nhựa xoắn hdpe 130/100 | Mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 VNĐ |
Ống nhựa xoắn hdpe 160/125
|
Mét | 125 ± 4,0 | 160 ±4,0 | 50 ÷ 100 | 104.000 VNĐ |
Ống nhựa xoắn hdpe 195/150
|
Mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 VNĐ |
Ống nhựa HDPE 210/160 | Mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 VNĐ |
Ống nhựa xoắn 230/175 | Mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 VNĐ |
Ống nhựa xoắn HPPE 260/200 | Mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 VNĐ |
Ống nhựa xoắn HDPE 320/250 | Mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 VNĐ |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là bảng giá tham khảo. Tùy vào từng thời điểm của thị trường giá sẽ có sự tăng/giảm. Bạn cần báo giá trực tiếp mời liên hệ hotline: 0977.870. 321
6. Bảng báo giá phụ kiện đi kèm ống nhựa xoắn HDPE
Trong quá trình thi công lắp đặt ống nhựa HDPE không thể không có sự hỗ trợ của các phụ kiện đi kèm. Bởi, nhờ những phụ kiện như măng sông, nút loe, băng keo chịu nước, băng keo cao su lưu hóa…giúp cho công trình được bền chắc, đạt hiệu quả cao.
Mời bạn đọc tham khảo bảng giá phụ kiện cần có khi lắp đặt ống nhựa HDPE:
Các loại phụ kiện đi kèm | Đơn vị | Giá bán |
Măng sông 25 | chiếc | 7.000 VNĐ |
Măng sông 30 | chiếc | 8.800 VNĐ |
Măng sông 40 | chiếc | 10.300 VNĐ |
Măng sông 50 | chiếc | 15.300 VNĐ |
Măng sông 65 | chiếc | 23.600 VNĐ |
Măng sông 70 | chiếc | 25.500 VNĐ |
Măng sông 80 | chiếc | 28.700 VNĐ |
Măng sông 90 | chiếc | 32.800 VNĐ |
Măng sông 100 | chiếc | 35.000 VNĐ |
Măng sông 125 | chiếc | 41.000 VNĐ |
Măng sông 150 | chiếc | 55.000 VNĐ |
Măng sông 160 | chiếc | 65.000 VNĐ |
Măng sông 175 | chiếc | 75.000 VNĐ |
Măng sông 200 | chiếc | 85.000 VNĐ |
Nút loe 30 | chiếc | 10.500 VNĐ |
Nút loe 40 | chiếc | 14.500 VNĐ |
Nút loe 50 | chiếc | 16.500 VNĐ |
Nút loe 65 | chiếc | 19.500 VNĐ |
Nút loe 80 | chiếc | 21.000 VNĐ |
Nút loe 100 | chiếc | 28.000 VNĐ |
Nút loe 125 | chiếc | 42.000 VNĐ |
Nút loe 150 | chiếc | 61.000 VNĐ |
Nút loe 200 | chiếc | 98.000 VNĐ |
Băng keo chịu nước PVC 0,8m x 16m | chiếc | 45.000 VNĐ |
Băng cao su lưu hóa 0, 04m x 10m | Chiếc | 90.000 VNĐ |
7. Tính ứng dụng của ống nhựa xoắn HDPE
Ống nhựa xoắn HDPE được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực đời sống sinh hoạt cũng như các khu công nghiệp. Loại ống nhựa này thường được dùng để:
- Luồn dây cáp điện, dây điện: Thiết kế mặt trong và mặt ngoài với các đường rãnh lớn giúp đảm bảo độ đàn hồi dẻo dai khi sử dụng. Bởi vậy, loại ống nhựa này được dùng để luồn dây cáp điện cho dân sinh hoặc khu công nghiệp.
- Bọc cáp quang: Tương tự như sử dụng để bọc dây điện, đường dây cáp quang được bảo vệ an toàn. Tránh sự tác động của nhiệt độ, môi trường bên ngoài hay chuột cắn phá thì sử dụng ống nhựa HDPE xoắn là sự lựa chọn tối ưu.
- Dùng để cấp, thải nước khu dân cư, công nghiệp: Bạn có thể sử dụng loại ống nhựa xoắn 2 lớp với mặt trong phẳng, mặt ngoài xoắn. Thiết kế đặc biệt này giúp nước sinh hoạt, nước thải được vận chuyển dễ dàng. Thích hợp với tất cả các địa hình, rừng núi hiểm trở hay khu vực dốc.
8. Hướng dẫn thi công, lắp đặt ống nhựa xoắn an toàn, hiệu quả, tiết kiệm vật liệu
Sử dụng loại ống nhựa có tính đàn hồi tốt, uốn cong dễ dàng. Nên việc thi công, lắp đặt cũng không tốn quá nhiều chi phí, nhân công mà hiệu quả cao.
Bước 1: Tiến hành đào rãnh
Tùy vào số lượng ống xoắn cần lắp đặt trong rãnh để bạn quyết định độ rộng của rãnh đó. Nên chọn độ rộng mang lại khoảng cách an toàn cho ống xoắn.
Chiều sâu của ống phải đảm bảo rằng ống ở vị trí trên cùng cách mặt nền nhiều hơn độ sâu H. Và ống dưới cùng không bị đặt trên nền đá cuội hay mặt phẳng cứng.
Bước 2: Rải ống nhựa xuống rãnh
Trước khi đặt ống nhựa xuống rãnh cần đảm bảo không có vật sắc nhọn hay đất, đá, sỏi chui vào ống.
Bước 3: Cố định lại ống và tiến hành lấp rãnh
Khi đã đặt ống với khoảng cách an toàn thì bạn tiến hành phủ cát lên mặt ống. Có thể dùng dưỡng làm từ gỗ hoặc dây thép để cố định đường ống rãnh lại. Sau đó, lấp kín bằng cát trên bề mặt.
Bước 4: Kéo cáp trong ống xoắn HDPE
Các dây cáp trước khi kéo cần được bó gọn gàng lại. Sau đó, kéo qua ống HDPE bằng chế độ kéo và đẩy.
Sau khi đã kéo xong, chuyên viên kĩ thuật cần kiểm tra lại 1 lần nữa để đảm bảo mạch cáp viễn thông được thông. Đảm bảo không bị rò rỉ điện, hay sự cố gì xảy ra.
9. Địa chỉ bán ống nhựa xoắn HDPE giá rẻ, nhiều ưu đãi nhất thị trường
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị bán ống nhựa xoắn HDPE với nhiều mức giá khác nhau. Nhưng không phải đơn vị nào cũng có giá cả phù hợp, chất lượng đảm bảo, bảo hành dài hạn như EVNPIPE.
Với hơn 10+ năm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối ống nhựa bưu điện, ống nhựa luồn cáp…Cung cáp giải pháp hạ tầng tổng thể cho cáp điện, cáp viễn thông…EVNPIPE tự hào là đơn vị và được hàng triệu khách hàng tin tưởng trong suốt thời gian qua.
Mua sản phẩm của EVNPIPE bạn không chỉ được sản phẩm chất lượng, giá tốt nhất thị trường mà hàng còn được bảo hành 12 tháng.
Liên hệ hotline 0977.870.312 để được tư vấn thêm về sản phẩm và đặt hàng.
Ống nhựa xoắn HDPE loại ống nhựa được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt cũng như các lĩnh vực công nghiệp khác. Đặc biệt là trong lĩnh vực truyền thông. Sử dụng ống xoắn HDPE giúp dẫn nước nhanh chóng, bảo vệ cáp…Với tính chất dẻo dai, bền bỉ, ống nhựa phù hợp với tất cả địa hình, dễ dàng uốn cong cũng như tuổi thọ > 50 năm.