Trước sự phát triển không ngừng của nhiều lĩnh vực khác nhau trong xã hội. Tại các hạng mục công trình, yêu cầu đặt ra về những sản phẩm ống luồn, ống dẫn phải đảm bảo độ chất lượng và bền chắc cũng ngày một nâng cao. Hiện nay, ống nhựa HDPE xoắn có thể được xem là dòng ống phổ biến. Vì tính chuyên dụng cao nên được sử dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình thi công khác nhau. Vậy kích thước Ống nhựa xoắn HDPE là bao nhiêu? Đặc điểm, ứng dụng? Mời quý bạn đọc hãy cùng tham khảo một số thông tin hữu ích được chia sẻ qua bài viết bên dưới nhé!
Nội dung bài viết
Ống nhựa xoắn HDPE là gì?
Ống nhựa xoắn HDPE hay còn có tên tiếng Anh phổ biến thường gọi là High Density Polyethylene compound. Trong đó, Polyethylene chính là loại nhựa nhiệt dẻo được tạo thành bởi vô số các công đoạn từ khâu xử lý nguyên liệu thô đến tinh chế thành nhựa. Trải qua nhiều lần trùng phân dưới áp suất thấp, kết hợp cùng các chất xúc tác đi kèm. Sản phẩm ống HDPE đã được hình thành bởi 100% nguyên liệu là nhựa nguyên sinh đạt chuẩn quốc tế.
Với mật độ nhựa vô cùng lớn, dao động từ 0.93-0.97/cm3. Kết hợp cùng với lực liên kết các phân tử mạnh, ít phân nhánh, vẻ ngoài có cấu tạo dạng lượn sóng, nên ống luôn đảm bảo được được độ bền chắc và khả năng uốn dẻo vượt bậc.
Là sản phẩm ống công trình nổi bật từ nhiều năm qua, bởi tính năng chuyên dụng, tiện ích hơn các dòng ống khác. Ống nhựa HDPE ngày nay đã được sản xuất với nhiều kích thước và nhiều phân loại khác nhau để có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng cho từng hạng mục công trình thi công được tốt nhất.
Thông tin về đặc điểm ống nhựa xoắn HDPE
Không tự nhiên mà ống nhựa xoắn HDPE được nhiều chủ đầu tư, chủ công trình từ nhỏ đến lớn ưu tiên lựa chọn sử dụng thay thế cho những sản phẩm ống nhựa, ống bê-tông hay ống thép khác. Với các đặc điểm vô cùng nổi bật, sản phẩm ống đã và luôn được mọi người đánh giá cao từ khi phát minh ra đến nay.
Khả năng chịu được nhiệt độ cao và tia UV trong thời gian dài
Với khả năng chịu nhiệt lên đến 300 độ C, dưới tác động của ngọn lửa nếu vô tình bị hỏa hoạn, ống chỉ mềm ra chứ không hề bị bắt lửa như những dòng ống nhựa thông thường khác.
Song song đó, ống nhựa xoắn HDPE cũng nói không với việc dễ dàng bị lão hóa, thay đổi hình dạng hay thay đổi tính chất nếu để ở ngoài trời, dưới ánh sáng tia cực tím trong thời gian dài. Rất thích hợp để ưu tiên lắp đặt cho nhiều công trình nổi, ngoài trời.
Đồng thời, ống cũng thường được ứng dụng để thi công trong các môi trường khí hậu lạnh. Vì sản phẩm có thể chịu được mức nhiệt độ thấp tới ngưỡng âm 40 độ C, mà vẫn không bị co cứng hay xuất hiện các tình trạng nứt vỡ, đảm bảo duy trì được những ưu điểm vốn có ban đầu.
Kích thước ống nhựa xoắn HDPE vô cùng đa dạng
Ngày nay, với sự phát triển không ngừng của các kỹ thuật công nghệ hiện đại, cùng với nhu cầu sử dụng ống HDPE trở nên rộng rãi hơn. Ống nhựa HDPE đã được các đơn vị gia công sản xuất ra nhiều loại mẫu mã và kích thước vô cùng đa dạng.
Tùy vào mục đích sử dụng khác nhau, hoặc theo nhu cầu mong muốn từ phía khách hàng, các nhà sản xuất có thể linh động điều chỉnh được chiều dài ống sao cho phù hợp nhất có thể.
Sở hữu độ bền hóa học và độ bền cơ học lý tưởng
Một điểm cộng không thể bỏ qua được khi nhắc đến dòng ống nhựa HDPE chính là sở hữu một một độ bền hóa học và độ bền cơ học lý tưởng. Sản phẩm không bị thẩm thấu độ ẩm, không khí từ bên ngoài vào trong. Đặc biệt, khi lắp đặt ở các môi trường chất lỏng dễ gây ra tính ăn mòn, phá hủy cao như: axit, muối, ba zơ, chất thải,… ống vẫn đảm bảo được độ trơ lì, kháng hóa chất tối ưu.
Ngoài ra, vì ống nhựa xoắn HDPE có kết cấu liên kết các phân tử mạnh, phân nhánh vô cùng ít, gần như là không có nên đạt được độ bền vô cùng lý tưởng. Sản phẩm có thể chịu được những tải trọng lớn hoặc các ngoại lực mạnh từ bên ngoài tác dụng vào mà vẫn đảm bảo không bị biến dạng.
Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển
Tại sao ống nhựa xoắn HDPE lại được sử dụng nhiều và phổ biến hơn những sản phẩm ống công trình khác? Vì ống nhựa xoắn HDPE được biết đến là dòng ống nhựa có trọng lượng nhẹ. Không như trụ bê tông hay ống thép nặng, ống HDPE có thể dễ dàng thi công vận chuyển ở nhiều địa hình khó khăn hoặc có nhiều chướng ngại vật khác nhau. Việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn vì không cần phải tốn quá nhiều thời gian bốc dỡ. Công tác kiểm tra bảo trì khi phát hiện có sự cố cũng được thực hiện hiệu quả, nhanh chóng.
Độ uốn dẻo cực kỳ tốt, an toàn khi sử dụng
Cùng với những ưu điểm được kể đến bên trên, riêng đối với ống nhựa xoắn HDPE còn sở hữu độ uốn dẻo cực kỳ tốt, dễ dàng uốn cong theo các vật cản trên đường lắp đặt. Vì vậy mà trong khâu cất giữ và bảo quản cũng được thực hiện rất thuận tiện và dễ dàng.
Ngoài ra, khi nhắc đến tên tất cả dòng ống HDPE thì đều được đảm bảo về khả năng an toàn trong quá trình sử dụng. Do dùng nguồn nguyên liệu là 100% nhựa nguyên sinh không pha trộn tạp chất nên sản phẩm hoàn toàn không gây ra mùi khó chịu hoặc hiện tượng rò rỉ dù tiếp xúc ngoài không khí hay trong các môi trường khác nhau.
Đây là một dòng ống công trình thân thiện với môi trường, nên thường rất thích hợp để ứng dụng trong hệ thống dẫn nước sinh hoạt cho nhiều địa bàn dân cư.
Tuổi thọ cao, là giải pháp kinh tế hữu hiệu
Tuổi thọ trung bình của một sản phẩm ống nhựa HDPE có thể lên đến 50 năm. Đồng thời, với mức giá thành tương đối hợp lý, kết hợp được nhiều tính năng ưu việt, mẫu mã và kích thước vô cùng đa dạng.
Nên sản phẩm từ lâu đã được xem là một trong số những giải pháp kinh tế hữu hiệu cho nhiều công trình thi công. Giúp tiết kiệm được lượng lớn chi phí tiền bạc và thời gian trong khâu lắp đặt, đi vào hoạt động và bảo trì, bảo dưỡng.
Kích thước Ống nhựa xoắn HDPE là bao nhiêu?
Bạn đang quan tâm đến các kích thước Ống nhựa xoắn HDPE là bao nhiêu? Kích thước ống HDPE xoắn phụ thuộc tiêu chí ra sao? Ống nhựa xoắn HDPE 40/30 hay ống nhựa xoắn HDPE 85/65 có mức chiều dài thông dụng là mấy mét? Cùng EVNPIPE tìm hiểu rõ hơn qua bảng kích thước được chia sẻ ngay bên dưới nhé:
STT/ No | Loại ống/ Pipe size | Đường kính ngoài/ Outer diameter (D1) (mm) | Đường kính trong/ Inner diameter (D2) (mm) | Độ dày thành óng/ Wall thick ness (a) (mm) | Bước ren/ Pitch (t) (mm) | Chiều dài thông dụng/ Standard length per coil (m) | Bán kính uốn tối thiều/ Min. bending radius (mm) | Đường kính ngoài và chiều cao của cuộn ống/ Standard outer diameter and height of coil (m) |
1 | BFP 25 | 32±2.0 | 25±2.0 | 1.5±0.3 | 8±0.5 | 200÷500 | 90 | 1.0 x 0.5 |
2 | BFP 30 | 40±2.0 | 30±2.0 | 1.5±0. | 10±0.5 | 200÷500 | 100 | 1.2 x 0.5 |
3 | BFP 40 | 50±2.0 | 40±2.0 | 1.5±0.3 | 13±0.8 | 200÷500 | 150 | 1.5 x 0.5 |
4 | BFP 50 | 65±2.0 | 50±2.5 | 1.7±0.3 | 17±1.0 | 100÷200 | 200 | 1.6 x 0.6 |
5 | BFP 65 | 85±2.0 | 65±2.5 | 2.0±0.3 | 21±1.0 | 100÷200 | 250 | 1.7 x 0.65 |
6 | BFP 80 | 105±3.0 | 80±3.5 | 2.1±0.3 | 25±1.0 | 100÷200 | 300 | 1.8 x 0.7 |
7 | BFP 90 | 110±3.5 | 90±3.5 | 2.1±0.35 | 25±1.0 | 100÷200 | 350 | 1.9 x 0.75 |
8 | BFP 90 | 112±3.5 | 90±3.5 | 2.1±0.4 | 25±1.0 | 100÷200 | 350 | 1.9 x 0.75 |
9 | BFP 100 | 130±4.0 | 100±4.0 | 2.2±0.6 | 30±1.0 | 100÷200 | 400 | 2.0 x 0.85 |
10 | BFP 125 | 160±4.0 | 125±4.0 | 2.4±0.8 | 38±1.0 | 50÷100 | 400 | 2.4 x 1.0 |
11 | BFP 150 | 188±4.0 | 150±4.0 | 2.8±0.8 | 45±1.5 | 50÷100 | 500 | 2.5 x 1.2 |
12 | BFP 150 | 195±4.0 | 150±4.0 | 3.8±0.8 | 45±1.5 | 50÷100 | 500 | 2.5 x 1.2 |
13 | BFP 160 | 200±4.0 | 160±4.0 | 3.0±0.8 | 50±1.5 | 50÷100 | 500 | 2.5 x 1.2 |
14 | BFP 160 | 205±4.0 | 160±4.0 | 3.0±0.8 | 50±1.5 | 50÷100 | 500 | 2.5 x 1.2 |
15 | BFP 160 | 210±4.0 | 160±4.0 | 3.0±0.8 | 50±1.5 | 50÷100 | 500 | 2.5 x 1.2 |
16 | BFP 175 | 230±4.0 | 175±4.0 | 3.5±1.0 | 55±1.5 | 50÷100 | 600 | 2.6 x 1.7 |
17 | BFP 200 | 260±4.5 | 200±4.0 | 4.0±1.5 | 60±1.5 | 50÷100 | 750 | 2.8 x 1.8 |
18 | BFP 250 | 320±5.0 | 250±4.0 | 4.5±1.5 | 70±1.5 | 30÷100 | 850 | 3.2 x 2.1 |
Kích thước ống HDPE được quy đổi dựa trên các tiêu chuẩn cơ bản nào?
Thông thường, đối với ống HDPE được gia công sản xuất sẽ có chiều dài dao động từ 6-8m/ 1 cây. Nếu là cuộn ống HDPE thì sở hữu độ dài dao động từ 50-300/ 1 cuộn, độ dài này còn phụ thuộc một phần vào đường kính ống là to hay nhỏ. Bên cạnh đó, nếu quý khách hàng có yêu cầu đặt riêng về chiều dài ống thì vẫn sẽ được các đơn vị gia công linh động hỗ trợ mà không gặp bất kỳ khó khăn nào.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam đã có mặt vô vàn những dòng ống nhựa HDPE khác nhau được sản xuất trong nước hoặc có thể nhập khẩu từ nước ngoài vào. Đồng thời, dựa theo mỗi nơi sản xuất sẽ có một tiêu chuẩn cơ bản liên quan đến đơn vị đo lường kích thước đặc thù riêng. Để tránh hiểu nhầm hoặc hiểu sai về cách quy đổi kích thước ống, bạn đọc hãy cùng ENPIPE tìm hiểu thêm về 3 đơn vị đo thông dụng được sử dụng phổ biến ở Việt Nam bên dưới nhé:
Đơn vị Phi (Φ)
Phi (Φ): Đây có thể được xem là một đơn vị đo lường vô cùng quen thuộc với người Việt Nam ta khi nhắc đến kích thước đường kính ống HDPE. Ví dụ gọi ống có phi 32 thì có thể hiều đơn giản rằng đường kính ngoài của ống xấp xỉ 32mm. Kích thước quy đổi này không hoàn toàn đúng tuyệt đối, do ở Việt Nam chúng ta thường áp dụng cách thức làm tròn số vì dễ hình dung hơn. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn mong muốn biết rõ các thông số chính xác nhất thì tại các đơn vị sản xuất ống sẽ vẫn đi kèm một bảng quy cách tiêu chuẩn cung cấp đến quý khách hàng.
Đơn vị Inch (“)
Inch (“): Ngoài phi (Φ) ra thì inch cũng là đơn vị đo khá phổ biến, được nhiều người biết đến. Đây là đơn vị dùng để diễn tả kích thước chiều dài ống và thường được sử dụng làm tiêu chuẩn đo lường tại các quốc gia như Canada hoặc Hoa Kỳ. Ở Việt Nam, inch được sử dụng khi nhắc về chiều dài hoặc bề dày thành ống HDPE với quy đổi là: 1 inch= 25.4 mm.
Đơn vị DN (A)
DN (A): DN là khái niệm của một đơn vị đo lường diễn đạt về kích thước đường kính trong danh nghĩa của ống HDPE hay một số loại ống công trình khác. Tuy nhiên, để biết chính xác đường kính trong “thực tế” là bao nhiêu thì lại cần phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất từ các đơn vị gia công riêng. Bạn không nên nhầm lẫn rằng DN25 thì sẽ tương ứng ống có phi 25. Để có thể tính được đường kính trong thực tế khi đã biết chính xác đường kính ngoài thực tế, chúng ta có thể áp dụng công thức sau: Đường kính trong= Đường kính ngoài – (Độ dày thành ống x 2).
Lựa chọn kích cỡ ống xoắn HDPE đúng cách
Để công đoạn thi công lắp đặt ống xoắn HDPE đạt được hiệu quả cũng như dễ dàng, thuận tiện hơn trong khâu bảo trì, bảo dưỡng. Bạn đừng nên bỏ qua những điểm đáng chú ý trong khâu lựa chọn kích cỡ ống xoắn HDPE đúng cách nhé:
- Đối với ống xoắn HDPE sử dụng để bọc dây cáp điện thông thường: Nên lựa chọn loại ống nhựa HDPE có đường kính trong lớn hơn đường kính ngoài của dây cáp điện ít nhất 1.5 lần.
- Đối với ống xoắn HDPE sử dụng để bọc dây cáp thông tin: Nên lựa chọn loại ống nhựa HDPE có đường kính trong lớn hơn đường kính ngoài của dây cáp thông tin ít nhất 2 lần.
Ứng dụng Ống nhựa xoắn HDPE vào đời sống thực tiễn
Trước những ưu điểm vượt bậc kể trên, ống nhựa xoắn HDPE đã được ứng dụng vào đời sống thực tiễn trong nhiều hạng mục công trình. Luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều công trình thi công trọng điểm mang tính quốc gia, công trình tầm trung, các công trình dân sinh vừa và nhỏ khác nhau.
Dùng ống nhựa xoắn HDPE để lưu dẫn chất lỏng, hóa chất khác nhau
Sử dụng ống nhựa xoắn HDPE làm hệ thống lưu dẫn nước sinh hoạt cho các khu dân cư, đô thị,…
Sử dụng ống nhựa xoắn HDPE làm hệ thống lưu dẫn nước thải cho các khu công nghiệp, xí nghiệp,…
Sử dụng ống nhựa xoắn HDPE làm hệ thống lưu thoát nước vỉa hè, các trục giao lộ,…
Sử dụng ống nhựa xoắn HDPE làm ống dẫn hơi nóng, dẫn chất lỏng cho các ngành công nghiệp nặng như: dầu mỏ, khoáng sản,…
Sử dụng ống nhựa xoắn HDPE hệ thống kênh mương nước phục vụ cho ngành nông nghiệp
Dùng ống nhựa xoắn HDPE trong công tác luồn dây cáp, dây điện
Sử dụng ống nhựa xoắn HDPE để bọc dây cáp điện ngầm
Sử dụng ống nhựa xoắn HDPE để bọc và bảo vệ dây cáp quang, cáp thông tin quan trọng trong ngành bưu chính viễn thông
Có thể mua ở đâu các kích thước ống nhựa xoắn HDPE đầy đủ, chất lượng?
Hiện nay trên thị trường đã có rất nhiều nhà phân phối, cửa hàng vật liệu xây dựng bán các loại ống nhựa xoắn HDPE với nhiều mẫu mã, đa dạng khác nhau. Tuy nhiên, để có thể mua được những sản phẩm ống chất lượng, đến từ những thương hiệu sản xuất uy tín với giá thành hợp lý nhất thì không phải ai cũng có thể làm được. Đừng lo! EVNPIPE sẽ giúp bạn làm được điều đó một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn bao giờ hết.
Với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong mảng phân phối các sản phẩm ống công trình, EVNPIPE tự hào là đơn vị được nhiều chủ thầu lớn ưu tiên liên kết đặt hàng. Chúng tôi xin cam kết sẽ đem đến cho quý khách hàng những dòng ống nhựa xoắn HDPE bền chắc với giá thành tốt nhất trên thị trường. Ngoài ra, EVNPIPE cũng sẽ hỗ trợ tư vấn miễn phí trong khâu thi công lắp đặt nếu khách hàng gặp phải bất kỳ cản trở gì cần giúp đỡ.
Để liên hệ với EVNPIPE nhanh nhất, quý khách hàng đừng quên gọi qua số hotline hiển thị trên website. Với đội ngũ tư vấn viên hoạt động 24/7, chúng tôi xin hứa sẽ hết mình giúp bạn tìm mua được những sản phẩm ống ưng ý nhất.
Lời kết
Ngoài kích thước Ống nhựa xoắn HDPE là bao nhiêu? Đặc điểm, ứng dụng? Thì những thông tin liên quan đến các thương hiệu uy tín, đáng tin cậy sản xuất ống đang nổi trội trên thị trường hiện nay như Ống nhựa xoắn HDPE Ba An, Ống nhựa xoắn HDPE Bình Minh,… cũng là điều mà rất nhiều khách hàng không ngừng quan tâm đến.
Đồng thời, để có thể nắm được những nội dung liên quan đến giá cả ống nhựa xoắn HDPE mới nhất, quý bạn đọc có thể tham khảo thêm về bảng giá Ống nhựa xoắn HDPE 1 lớp và bảng giá Ống nhựa xoắn HDPE 2 lớp mà EVNPIPE đã cập nhật và chia sẻ đến bạn nhé.