Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh siêu bền, giá tốt

Ống nhựa HDPE Bình Minh siêu bền, giá tốt
5/5 - (1 bình chọn)

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh siêu bền, giá tốt. Là dòng sản phẩm ưu việt chuyên dùng cho nhiều hạng mục thi công khác nhau như: Luồn dây điện, cáp ngầm; hệ thống cấp thoát nước trong các công trình phục vụ dân sinh,… Để giúp bạn đọc có thể hiểu thêm hơn về các thông tin cụ thể của dòng ống này, EVNPIPE xin gửi đến bạn những nội dung hữu ích, được cập nhật mới nhất qua bài viết ngay bên dưới.

Giới thiệu về nhựa HDPE

Nhựa HDPE hay còn có tên gọi là nhựa Hight Density Poli Etilen. Trãi qua quá trình trùng phân các phân tử Etilen có tỷ trọng cao, kết hợp cùng một số chất xúc tác như: silloc catalyst, crom,… dưới môi trường áp suất thấp tạo thành.

Thông tin về nhựa HDPE
Thông tin về nhựa HDPE

Với nhiều tính năng vượt trội, nhựa HDPE đã và đang trở thành nguyên liệu nhựa được các nhà máy sản xuất lựa chọn tin dùng và đánh giá cao.  

Ưu điểm của nhựa HDPE

  • Nhựa HDPE là loại nhựa dẫn đầu về độ bền tốt, tuổi thọ cực kỳ cao
  • Không bị bào mòn kể cả khi để trong nhiều môi trường hóa chất nồng độ cao, độc hại khác nhau như: chất thải, axit, muối,…
  • Chịu được lửa hoặc mức nhiệt độ cao, dưới ánh sáng mặt trời trong thời gian dài. Hoặc nhiệt độ thấp đến -40 độ C, ở nhiều môi trường lạnh giá mà không bị co lại hoặc gây ra các hiện tượng nứt vỡ.
  • Các sản phẩm làm từ nhựa HDPE còn có khả năng uốn dẻo cao, dễ dàng uốn cong khi cần thiết. Lực đàn hồi tốt nên có dễ dàng chịu được những tải trọng lớn, va đập mạnh.
Nhựa nguyên sinh HDPE là gì?
Nhựa nguyên sinh HDPE là gì?
  • Đồng thời, nhựa HDPE còn là loại nhựa có trọng lượng nhẹ. Không bị lão hóa theo thời gian nên rất thích hợp cho việc ứng dụng vào các sản phẩm phục vụ trong đời sống hằng ngày
  • Là chất liệu nhựa an toàn khi sử dụng, thân thiện với môi trường, khả năng chống nhiễm điện vô cùng tốt.
  • Không những vậy, nhựa HDPE còn là loại nhựa hoàn toàn có thể kết hợp được với những loại hợp chất khác khi cần tái chế. Giúp giảm thiểu được hiệu quả lượng chất thải nhựa thải ra môi trường hằng năm.
  • Về giá cả của nhựa HDPE cũng được lọt vào top “cực rẻ”, nên dễ dàng được ứng dụng rộng rãi để trở thành các vật dụng thiết yếu sử dụng trong đời sống hằng ngày.

Nhược điểm của nhựa HDPE

  • Tuy nói rằng HDPE là loại nhựa chịu được nhiệt độ cao, nhưng nếu quá ngưỡng chịu nhiệt thì nhựa HDPE cũng sẽ bắt đầu xuất hiện hiện tượng nóng chảy và gây ra mùi khó chịu.
  • Nhựa HDPE dễ dàng bị sướt nếu gặp phải va chạm vì độ bóng của nhựa tương đối thấp.
  • Trong trường hợp gặp phải sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, nhựa HDPE có thể xuất hiện thêm tình trạng bị nứt do các liên kết bền của các phân tử trong nhựa bị phá vỡ.

 Ứng dụng thực tế của nhựa HDPE trong đời sống

Với những hạn chế không đáng kể và quá nhiều ưu điểm vượt trội, có thể khẳng định nhựa HDPE là loại nhựa mang tính ứng dụng vô cùng cao. Quý bạn đọc hãy cùng EVNPIPE điểm qua một số ứng dụng nổi bật và phổ biến như sau:

Nhựa HDPE sử dụng làm vỏ bọc cho các loại cáp quang:

Cáp quang là một loại cáp quan trọng của ngành viễn thông dùng trong việc truyền dẫn và kết nối tín hiệu. Chính vì lý do đó, để có thể bảo quản được sợi cáp trong thời gian dài mà không bị các yếu tố bất lợi tác động như: độ ẩm, nấm mốc, vi khuẩn, sinh vật gặm nhấm…. thì rất cần một lớp vỏ bọc hiệu quả.

Nhựa HDPE sử dụng làm vỏ bọc cáp quang
Nhựa HDPE sử dụng làm vỏ bọc cáp quang

Theo các nghiên cứu từ thực tiễn công nhận, nếu sử dụng nhựa HDPE để làm lớp vỏ bọc bảo vệ thì thời hạn có thể kéo dài lên đến 20-30 năm.

Nhựa HDPE sử dụng để làm ống nhựa HDPE trơn, gân xoắn …

Vì khả năng không bị ăn mòn trong môi trường hóa chất nồng độ mạnh, không gây rò rỉ. Do đó, nhựa HDPE là nguyên liệu tiêu biểu để sản xuất ra hàng loạt loại ống nhựa HDPE khác nhau.

Nhựa HDPE ứng dụng làm ống lưu dẫn nước
Nhựa HDPE ứng dụng làm ống lưu dẫn nước

Phục vụ cho nhiều hạng mục công trình dân sinh như: ống dẫn hơi nóng, ống dẫn nước thải, ống cống lưu dẫn nước, ống luồn dây điện….

Nhựa HDPE sử dụng để làm ra các sản phẩm chai, lọ, nhựa,…

Với độ bền được đánh giá cao nên nhựa HDPE đã trở thành nguyên liệu sản xuất các loại chai lọ, thùng nhựa.. chứa đựng các loại thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ sâu và các loại dung dịch hóa chất nguy hiểm.

Vỏ chai lọ làm từ nhựa HDPE
Vỏ chai lọ làm từ nhựa HDPE

Nhựa HDPE được sử dụng làm nguyên liệu phụ gia trong các lĩnh vực công nghệ sản xuất hóa học

Ngoại trừ việc dùng nhựa HDPE để sản xuất ra các hạt nhựa HDPE thì nguyên liệu này còn là ứng viên “sáng giá” được góp mặt trong danh mục thành phần của các loại hóa chất khác nhau như: chất chống tia cực tím, chất độn, hạt hút ẩm, hạt tăng dai….

Hạt nhựa làm từ nguyên liệu HDPE
Hạt nhựa làm từ nguyên liệu HDPE

Nhựa HDPE sử dụng để sản xuất ra các vật dụng phục vụ trong đời sống

Vì mang ưu điểm chống ẩm, khả năng chịu được nhiệt tốt, độ uốn dẻo cao nên nhựa HDPE từ lâu đã được sử dụng rộng rãi để sản xuất ra nhiều vật dụng hằng ngày mà chúng ta thường xuyên sử dụng như: túi nilon, tủ nhựa, áo mưa, băng rôn, ghế bàn nhựa….

Ứng dụng sản xuất bàn ghế nhựa
Ứng dụng sản xuất bàn ghế nhựa

Ống nhựa Bình Minh gồm mấy loại?

Ống nhựa Bình Minh là sản phẩm ống do công ty cổ phần nhựa Bình Minh trực tiếp sản xuất. Là thương hiệu mạnh, dẫn đầu về độ chất lượng cũng như mẫu mã đa dạng. Ống Bình Minh trong các năm qua đã được giới công trình trong nước biết đến và luôn không ngừng quan tâm.

Tùy vào những nhu cầu, mục đích sử dụng riêng, mà hiện tại ống nhựa Bình Minh được chia làm 3 loại điển hình chính là:

Ống nhựa PVC Bình Minh

Ống nhựa PVC là loại ống nhựa được sản xuất bởi nguyên liệu chính là nhựa Polyvinil Clorua trải qua quá trình phản ứng trùng hợp tạo thành. Hiện nay, sản phẩm ống nhựa PVC mang thương hiệu Bình Minh được chia thành 2 loại chính là:

Ống uPVC hay còn gọi là ống nhựa PVC cứng:

Được tạo thành bởi các nguyên liệu chính là: Chất độn, chất bôi trơn nội và ngoại, chất trợ gia công, chất ổn định nhiệt,..

Là sản phẩm có khả năng chịu được những tác động, va đập mạnh nên thường được ứng dụng làm ống lưu dẫn nước phục vụ cho ngành nông nghiệp.

Hoặc ống cấp thoát nước cho các hộ dân cư, công trình dân sinh lớn nhỏ khác nhau….

Ống nhựa cứng PVC
Ống nhựa cứng PVC

Ống nhựa PVC mềm:

Là sản phẩm được tạo thành từ: bột nhựa PVC, chất hóa dẻo, chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn….

Vì mang đặc tính uốn dẻo cao nên ống thường được sử dụng làm dây dẫn bơm nước tưới cây hoặc xịt thuốc trong lĩnh vực nông nghiệp.

Ống nhựa PVC mềm
Ống nhựa PVC mềm

Bên cạnh đó, ông nhựa PVC mềm còn được dùng để dẫn khí nén ở các hệ thống máy móc chuyên dụng tại các nhà máy. làm dây phun áp lực hoặc phụ kiện đi kèm với máy xịt rửa xe….

Ống nhựa HDPE Bình Minh

Ống nhựa HDPE Bình Minh là sản phẩm ống nhựa được tạo thành bởi quá trình trùng phân của các phân tử Polyetylen kết hợp cùng một số chất xúc tác.

Ống nhựa HDPE Bình Minh
Ống nhựa HDPE Bình Minh

Với ưu điểm là tuổi thọ cao, khả năng chịu nhiệt tốt nên ông nhựa HDPE thường được sử dụng để làm ống lưu dẫn nước cho nhiều hạng mục công trình. Hoặc dùng để làm vỏ bọc bảo vệ dây cáp ngầm, ống luồn dây điện trong lĩnh vực bưu chính viễn thông.

Ống nhựa PPR Bình Minh

Ống nhựa PPR Bình Minh – Dòng ống làm từ hợp chất chính là Polypropylene Random Copolymer. Đồng thời, ống PPR còn được xem là sản phẩm nhựa “sạch”, bởi ống được tạo nên từ các cao phân tử.

Ống nhựa PPR thương hiệu Bình Minh
Ống nhựa PPR thương hiệu Bình Minh

Với khả năng chịu được các áp suất lớn và nhiệt độ cao nên ống thường được ứng dụng để làm ống dẫn nước nóng-lạnh trong hộ gia đình, chung cư. Dùng làm đường ống dẫn các hóa chất có nồng độ cao hoặc hệ thống ống sử dụng năng lượng mặt trời tại các nhà máy, xí nghiệp.

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh là gì?

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh là loại ống có kết cấu mặt ngoài hình dạng gân xoắn, tương tự như một ống lò xo có các vòng bị nén chặt, đùn sát nhau.

Mặt trong ống ngoại trừ 1 lớp thành vách trơn thì còn được phủ thêm một lớp chất liệu đặc biệt khác nữa. Giúp cho khi lưu dẫn chất lỏng thông qua ống có thể cải thiện hiệu quả hơn về tốc độ dòng chảy. Đồng thời, nếu luồn cáp ngầm hoặc dây điện trong ống cũng có thể dễ dàng và nhanh chóng.

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh

Sản phẩm được sản xuất theo dây chuyên công nghệ hiện đại, dựa theo tiêu chuẩn Châu Âu prEN13476-3:2006/2007. Với kích cỡ dao động từ DN 160mm đến DN 800mm. Là loại ống có thể điều chỉnh được chiều dài theo mong muốn của khách hàng.

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh siêu bền, giá tốt

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh là sản phẩm ống siêu bền, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, không bị mài mòn bởi hóa chất. Nên được rất nhiều công trình sử dụng làm ống dẫn nước sinh hoạt và nước thải tại các khu công nghiệp. khu đô thị…

Sản phẩm có trọng lượng nhẹ. So với trọng lượng của các trụ bê tông nặng nề, ống xoắn HDPE 2 lớp được đánh giá cao vì dễ vận chuyển, không cần quá nhiều thiết bị hỗ trợ. Trong trường hợp cần kiểm tra, bảo trì thì cũng được thi công nhanh chóng, đỡ hao tốn tiền bạc và thời gian.

Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh siêu bền, giá tốt
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh siêu bền, giá tốt

Đồng thời, ống còn có độ kín nước “rất” cao. Do nhờ vào những phương pháp hiện đại nên các ống nhựa HDPE ngày nay được liên kết vô cùng tốt. Nói không với hiện tượng rò rỉ mạch điện, hay thấm ẩm từ môi trường bên ngoài vào bên trong ống.

Ngoài ra, vì sản phẩm khi lắp nối không yêu cầu quá nhiều phụ kiện rườm rà hoặc phụ kiện gây chiếm nhiều diện tích. Nên có thể dễ dàng lắp đặt được ở các địa hình khác nhau như: đồi núi, dưới lòng biển, lòng sông…

Song song đó, ống nhựa xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh còn có tuổi thọ cao, không bị phân hủy theo thời gian. Nên đã và đang là ứng viên được nhiều công trình lựa chọn sử dụng để làm ống luồn dây cáp điện, cáp ngầm phục vụ trong ngành bưu chính viễn thông.

Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh mới nhất

Ống nhựa Bình Minh từ lâu đã là một thương hiệu nổi tiếng được rất nhiều người biết đến. Tin chắc rằng bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh cũng đang là điều rất nhiều bạn không ngừng quan tâm. Hãy cùng EVNPIPE tìm hiểu rõ hơn qua bảng giá cập nhật mới nhất được chia sẻ ngay bên dưới nhé.

Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh siêu bền, giá tốt

STT Sản phẩm Thương hiệu Áp suất (PN) Quy cách (mm) Đơn giá chưa VAT Thanh toán
1 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 16 Bình Minh 20 16×2 6,100 6,710
2 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 20 Bình Minh 12,5 20×1,5 6,200 6,820
16 20×2 7,800 8,580
20 20×2,3 9,000 9,900
3 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 25 Bình Minh 10 25×1,5 7,900 8,690
12,5 25×2 10,000 11,000
16 25×2,3 11,500 12,650
20 25×3 14,200 15,620
4 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 32 Bình Minh 10 32×2 13,100 14,410
12,5 32×2,4 15,500 17,050
16 32×3 18,700 20,570
20 32×3,6 22,000 24,200
5 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 40 Bình Minh 8 40×2 16,500 18,150
10 40×2,4 19,700 21,670
12,5 40×3 23,900 26,290
16 40×3,7 28,900 31,790
20 40×4,5 34,400 37,840
6 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 50 Bình Minh 8 50×2,4 25,100 27,610
10 50×3 30,400 33,440
12,5 50×3,7 37,000 40,700
16 50×4,6 44,900 49,390
20 50×5,6 53,200 58,520
7 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 63 Bình Minh 8 63×3 39,400 43,340
10 63×3,8 48,500 53,350
12,5 63×4,7 58,900 64,790
16 63×5,8 71,000 78,100
20 63×7,1 85,000 93,500
8 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 75 Bình Minh 8 75×3,6 55,600 61,160
10 75×4,5 68,400 75,240
12,5 75×5,6 83,400 91,740
16 75×6,8 99,100 109,010
20 75×8,4 119,500 131,450
9 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 90 Bình Minh 8 90×4,3 79,800 87,780
10 90×5,4 98,400 108,240
12,5 90×6,7 119,500 131,450
16 90×8,2 143,600 157,960
20 90×10,1 172,300 189,530
10 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 110 Bình Minh 6 110×4,2 96,400 106,040
8 110×5,3 119,700 131,670
10 110×6,6 146,400 161,040
12,5 110×8,1 177,100 194,810
16 110×10 213,000 234,300
11 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 125 Bình Minh 6 125×4,8 124,200 136,620
8 125×6 153,000 168,300
10 125×7,4 186,800 205,480
12,5 125×9,2 228,200 251,020
16 125×11,4 276,300 303,930
12 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 140 Bình Minh 6 140×5,4 156,700 172,370
8 140×6,7 191,600 210,760
10 140×8,3 234,500 257,950
12,5 140×10,3 285,700 314,270
16 140×12,7 344,400 374,840
13 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 160 Bình Minh 6 160×6,2 205,600 226,160
8 160×7,7 251,300 276,430
10 160×9,5 306,000 336,600
12,5 160×11,8 373,000 410,300
16 160×14,6 452,100 497,310
14 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 180 Bình Minh 6 180×6,9 256,000 281,600
8 180×8,6 315,800 347,380
10 180×10,7 387,100 425,810
12,5 180×13,3 473,400 520,740
16 180×16,4 571,500 628,650
15 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 200 Bình Minh 6 200×7,7 317,500 349,250
8 200×9,6 391,300 430,430
10 200×11,9 477,600 525,360
12,5 200×14,7 580,600 638,660
16 200×18,2 704,800 775,280
16 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 225 Bình Minh 6 225×8,6 398,900 438,790
8 225×10,8 494,400 543,840
10 225×13,4 605,800 666,380
12,5 225×16,6 737,300 811.030
16 225×20,5 892,000 981,200
17 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 250 Bình Minh 6 250×9,6 494,300 543,730
8 250×11,9 605,100 665,610
10 250×14,8 742,400 816,640
12,5 250×18,4 908,300 999,130
16 250×22,7 1,097,100 1,206,810
18 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 280 Bình Minh 6 280×10,7 616,600 678,260
8 280×13,4 763,800 840,180
10 280×16,6 932,700 1,025,970
12,5 280×20,6 1,138,000 1,251,800
16 280×25,4 1,375,400 1,512,940
19 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 315 Bình Minh 6 315×12,1 785.500 864,050
8 315×15,0 959,900 1,055,890
10 315×18,7 1,181,200 1,299,320
12,5 315×23,2 1,442,300 1,586,560
16 315×28,6 1,741,000 1,915,100
20 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 355 Bình Minh 6 355×13,6 992,600 1,091,860
8 355×16,9 1,215,700 1,340,570
10 355×21,1 1,503,200 1,653,520
12,5 355×26,1 1,828,500 2,011,350
16 355×32,2 2,209,900 2,430,590
21 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 400 Bình Minh 6 400×15.3 1,258,800 1,384,680
8 400×19.1 1,554,100 1,709,510
10 400×23.7 1,899,900 2,089,890
12,5 400×29,4 2,319,000 2,550,900
16 400×36,3 2,805,900 3,086,490
22 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 450 Bình Minh 6 450×17,2 1,591,500 1,750,650
8 450×21,5 1,965,400 2,161,940
10 450×26,7 2,407,100 2,647,810
12,5 450×33,1 2,937,500 3,231,250
16 450×40,9 3,553,100 3,908,410
23 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 500 Bình Minh 6 500×19,1 1,963,000 2,159,300
8 500×23,9 2,425,000 2,667,500
10 500×29,7 2,974,000 3,271,400
12,5 500×36,8 3,625,000 3,987,500
16 500×45,4 4,384,000 4,822,400
24 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 560 Bình Minh 6 560×21,4 2,703,500 2,973,850
8 560×26,7 3,333,500 3,666,850
10 560×33,2 4,092,500 4,501,750
12,5 560×41,2 4,994,900 5,494,390
16 560×50,8 6,032,800 6,636,080
25 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 630 Bình Minh 6 630×24,1 3,425,400 3,767,940
8 630×30,0 4,211,100 4,632,210
10 630×37,4 5,181,500 5,701,850
12,5 630×46,3 6,313,400 6,944,740
16 630×57,2 7,167,500 7,884,250
26 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 710 Bình Minh 6 710×27,2 4.360.100 4,796,110
8 710×33,9 5,369,500 5,906,450
10 710×42,1 6,586,500 7,245,150
12,5 710×52,2 8,032,200 8,835,420
16 710×64,5 9,723,700 10,696,070
27 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 800 Bình Minh 6 800×30,6 5,522,100 6,074,310
8 800×38,1 6,805,900 7,486,490
10 800×47,4 8,351,900 9,187,090
12,5 800×58,8 10,188,700 11,207,470
16 800×81,7 12,331,600 13,564,760
28 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 900 Bình Minh 6 900×34,4 6,984,200 7,682,620
8 900×42,9 8,611,500 9,472,650
10 900×53,3 10,564,900 11,621,390
12,5 900×66,2 12,907,700 14,198,470
16 900×81,7 15,609,200 17,170,120
29 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 1000 Bình Minh 6 1000×38,2 8,168,000 9,479,800
8 1000×47,7 10,639,300 11,703,230
10 1000×59,3 13,057,200 14,362,920
12,5 1000×72,5 15,721,300 17,293,430
16 1000×30,2 19,164,100 21,080,510
30 Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 1200 Bình Minh 6 1200×45,9 12,412,400 13,653,640
8 1200×57,2 15,313,400 16,844,740
10 1200×67,9 17,985,900 19,784,490
12,5 1200×88,2 22,924,600 25,217,060

Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh

Song song cùng với bảng giá ống nhựa HDPE, EVNPIPE cũng xin gửi đến quý bạn đọc thông tin về một số bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh.

Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Đúc- Hàn điện trở

STT Sản phẩm Thương hiệu Áp suất (PN) Quy cách (mm) Đơn giá chưa VAT Thanh toán
1 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: Nối Bình Minh 16 50 134.000 147.400
16 63 160.000 176.000
16 75 240.000 264.000
16 90 366.000 402.600
16 110 512.000 563.200
16 160 1.104.000 1.214.400
16 200 1.799.000 1.978.900
16 250 2.959.000 3.254.900
2 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: Nối Giảm Bình Minh 16 75×63 333.000 366.300
16 90×75 386.000 424.600
16 110×63 560.000 616.000
16 110×75 592.000 651.200
16 160×90 1.216.000 1.337.600
16 160×110 1.226.000 1.348.600
3 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: T đều Bình Minh 16 63 333.000 366.300
16 90 626.000 688.600
16 110 1.013.000 1.114.300
16 160 2.026.000 2.228.600
4 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: T giảm Bình Minh 16 75×63 453.000 498.300
16 90×63 586.000 644.600
16 110×63 840.000 924.000
16 160×63 1.799.000 1.978.900
16 160×90 1.893.000 2.082.300
16 200×63 3.425.000 3.767.500
16 200×90 3.572.000 3.929.200
16 200×110 3.705.000 4.075.500
5 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: Co 90 độ Bình Minh 16 50 206.000 226.600
16 63 260.000 286.000
16 90 600.000 660.000
16 110 704.000 774.400
16 160 2.383.000 2.621.300
16 200 3.878.000 4.265.800
6 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: Co 45 độ Bình Minh 16 50 186.000 204.600
16 63 226.000 248.600
16 75 366.000 402.600
16 90 506.000 556.600
16 110 780.000 858.000
16 160 1.679.000 1.846.900

Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Đúc – Hàn đối đầu

STT Sản phẩm Thương hiệu Áp suất (PN) Quy cách (mm) Đơn giá chưa VAT Thanh toán
1 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: Nối Bình Minh 16 90×63 106.000 116.600
16 93×75 111.000 122.100
16 110×63 179.000 196.900
16 110×90 192.000 211.200
16 160×90 520.000 572.000
16 160×110 528.000 580.800
16 200×110 853.000 938.300
16 200×160 896.000 985.600
16 225×160 1.194.000 1.313.400
16 250×160 1.621.000 1.783.100
16 250×200 1.706.000 1.876.600
16 315×250 3.013.000 3.314.300
16 355×315 3.180.000 3.498.000
16 400×250 3.230.000 3.553.000
16 400×315 3.364.000 3.700.400
2 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: T đều Bình Minh 16 63 150.000 165.000
16 90 341.000 375.100
16 110 554.000 609.400
16 160 1.407.000 1.547.700
16 200 2.599.000 2.858.900
16 225 3.689.000 4.057.900
16 250 4.414.000 4.855.400
16 315 5.598.000 6.157.800
16 355 9.890.000 10.879.000
16 400 9.986.000 10.984.600
3 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: Co 90 độ Bình Minh 16 63 112.000 123.200
16 75 170.000 187.000
16 90 226.000 248.600
16 110 384.000 422.400
16 160 1.028.000 1.130.800
16 200 1.807.000 1.987.700
16 225 1.687.000 1.855.700
16 250 3.343.000 3.677.300
16 280 3.583.000 3.941.300
16 315 6.174.000 6.791.400
16 355 8.583.000 9.441.300
16 400 9.423.000 10.365.300
4 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: Co 45 độ Bình Minh 16 63 86.000 94.600
16 75 141.000 155.100
16 90 230.000 253.000
16 110 311.000 342.100
16 160 920.000 1.012.000
16 200 1.429.000 1.571.900
16 225 2.111.000 2.322.100
16 250 2.687.000 2.955.700
16 315 3.982.000 4.380.200
16 400 7.053.000 7.758.300
5 Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: T giảm Bình Minh 16 75×63 192.000 211.200
16 90×63 280.000 308.000
16 90×75 362.000 398.200
16 110×63 384.000 422.400
16 110×90 554.000 609.400
16 160×90 1.160.000 1.276.000
16 160×110 1.184.000 1.302.400
16 200×110 1.698.000 1.867.800
16 200×160 2.207.000 2.427.700
16 225×160 2.451.000 2.696.100
16 250×160 2.501.000 2.751.100
16 315×250 5.318.000 5.849.800
16 355×250 9.003.000 9.903.300
16 400×250 9.236.000 10.159.600
16 400×315 9.703.000 10.673.300

Lưu ý: Các bảng giá trên chỉ là bảng giá tham khảo được cập nhật tại thời điểm viết bài. Để có thông tin cụ thể và chi tiết nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ qua SĐT: 0977.870.312

Có thể mua ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh ở đâu tốt nhất?

Hiện nay, ông nhựa HDPE 2 lớp Bình Minh đã được bán tại rất nhiều cửa hàng, đại lý ở khắp mọi miền đất nước. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng có thể giúp bạn tìm mua được loại ống HDPE thích hợp phục vụ đúng nhu cầu mình đang mong muốn với mức giá hợp lý nhất.

EVNPIPE-Đơn vị bán ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh uy tín, tin cậy
EVNPIPE-Đơn vị bán ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh uy tín, tin cậy

Thấu hiểu được nỗi băn khoăn đó đến từ quý khách hàng. EVNPIPE trong các năm qua đã luôn phấn đấu với phương châm “Đem sự hài lòng tốt nhất đến bạn”.

EVNPIPE xin tự hào là nơi sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn cao, luôn ngày một cập nhật các thông tin hữu ích mới. Chúng tôi đã không ngừng giúp vô vàn quý khách hàng ở khắp mọi miền đất nước tìm mua được những sản phẩm ống công trình ưng ý, chất lượng và đáng tin cậy. Đồng thời, EVNPIPE cũng xin cam kết sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong quá trình thi công thiết kế nếu gặp phải những trở ngại, khó khăn cần tư vấn, hỗ trợ.

Hotline: 0977870312
Chat Zalo
Hotline: 0977870312