Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh siêu bền, giá tốt. Là dòng sản phẩm ưu việt chuyên dùng cho nhiều hạng mục thi công khác nhau như: Luồn dây điện, cáp ngầm; hệ thống cấp thoát nước trong các công trình phục vụ dân sinh,… Để giúp bạn đọc có thể hiểu thêm hơn về các thông tin cụ thể của dòng ống này, EVNPIPE xin gửi đến bạn những nội dung hữu ích, được cập nhật mới nhất qua bài viết ngay bên dưới.
Nội dung bài viết
- 1 Giới thiệu về nhựa HDPE
- 1.1 Ưu điểm của nhựa HDPE
- 1.2 Nhược điểm của nhựa HDPE
- 1.3 Ứng dụng thực tế của nhựa HDPE trong đời sống
- 1.3.1 Nhựa HDPE sử dụng làm vỏ bọc cho các loại cáp quang:
- 1.3.2 Nhựa HDPE sử dụng để làm ống nhựa HDPE trơn, gân xoắn …
- 1.3.3 Nhựa HDPE sử dụng để làm ra các sản phẩm chai, lọ, nhựa,…
- 1.3.4 Nhựa HDPE được sử dụng làm nguyên liệu phụ gia trong các lĩnh vực công nghệ sản xuất hóa học
- 1.3.5 Nhựa HDPE sử dụng để sản xuất ra các vật dụng phục vụ trong đời sống
- 2 Ống nhựa Bình Minh gồm mấy loại?
- 3 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh là gì?
- 4 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh siêu bền, giá tốt
- 5 Có thể mua ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh ở đâu tốt nhất?
Giới thiệu về nhựa HDPE
Nhựa HDPE hay còn có tên gọi là nhựa Hight Density Poli Etilen. Trãi qua quá trình trùng phân các phân tử Etilen có tỷ trọng cao, kết hợp cùng một số chất xúc tác như: silloc catalyst, crom,… dưới môi trường áp suất thấp tạo thành.
Với nhiều tính năng vượt trội, nhựa HDPE đã và đang trở thành nguyên liệu nhựa được các nhà máy sản xuất lựa chọn tin dùng và đánh giá cao.
Ưu điểm của nhựa HDPE
- Nhựa HDPE là loại nhựa dẫn đầu về độ bền tốt, tuổi thọ cực kỳ cao
- Không bị bào mòn kể cả khi để trong nhiều môi trường hóa chất nồng độ cao, độc hại khác nhau như: chất thải, axit, muối,…
- Chịu được lửa hoặc mức nhiệt độ cao, dưới ánh sáng mặt trời trong thời gian dài. Hoặc nhiệt độ thấp đến -40 độ C, ở nhiều môi trường lạnh giá mà không bị co lại hoặc gây ra các hiện tượng nứt vỡ.
- Các sản phẩm làm từ nhựa HDPE còn có khả năng uốn dẻo cao, dễ dàng uốn cong khi cần thiết. Lực đàn hồi tốt nên có dễ dàng chịu được những tải trọng lớn, va đập mạnh.
- Đồng thời, nhựa HDPE còn là loại nhựa có trọng lượng nhẹ. Không bị lão hóa theo thời gian nên rất thích hợp cho việc ứng dụng vào các sản phẩm phục vụ trong đời sống hằng ngày
- Là chất liệu nhựa an toàn khi sử dụng, thân thiện với môi trường, khả năng chống nhiễm điện vô cùng tốt.
- Không những vậy, nhựa HDPE còn là loại nhựa hoàn toàn có thể kết hợp được với những loại hợp chất khác khi cần tái chế. Giúp giảm thiểu được hiệu quả lượng chất thải nhựa thải ra môi trường hằng năm.
- Về giá cả của nhựa HDPE cũng được lọt vào top “cực rẻ”, nên dễ dàng được ứng dụng rộng rãi để trở thành các vật dụng thiết yếu sử dụng trong đời sống hằng ngày.
Nhược điểm của nhựa HDPE
- Tuy nói rằng HDPE là loại nhựa chịu được nhiệt độ cao, nhưng nếu quá ngưỡng chịu nhiệt thì nhựa HDPE cũng sẽ bắt đầu xuất hiện hiện tượng nóng chảy và gây ra mùi khó chịu.
- Nhựa HDPE dễ dàng bị sướt nếu gặp phải va chạm vì độ bóng của nhựa tương đối thấp.
- Trong trường hợp gặp phải sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, nhựa HDPE có thể xuất hiện thêm tình trạng bị nứt do các liên kết bền của các phân tử trong nhựa bị phá vỡ.
Ứng dụng thực tế của nhựa HDPE trong đời sống
Với những hạn chế không đáng kể và quá nhiều ưu điểm vượt trội, có thể khẳng định nhựa HDPE là loại nhựa mang tính ứng dụng vô cùng cao. Quý bạn đọc hãy cùng EVNPIPE điểm qua một số ứng dụng nổi bật và phổ biến như sau:
Nhựa HDPE sử dụng làm vỏ bọc cho các loại cáp quang:
Cáp quang là một loại cáp quan trọng của ngành viễn thông dùng trong việc truyền dẫn và kết nối tín hiệu. Chính vì lý do đó, để có thể bảo quản được sợi cáp trong thời gian dài mà không bị các yếu tố bất lợi tác động như: độ ẩm, nấm mốc, vi khuẩn, sinh vật gặm nhấm…. thì rất cần một lớp vỏ bọc hiệu quả.
Theo các nghiên cứu từ thực tiễn công nhận, nếu sử dụng nhựa HDPE để làm lớp vỏ bọc bảo vệ thì thời hạn có thể kéo dài lên đến 20-30 năm.
Nhựa HDPE sử dụng để làm ống nhựa HDPE trơn, gân xoắn …
Vì khả năng không bị ăn mòn trong môi trường hóa chất nồng độ mạnh, không gây rò rỉ. Do đó, nhựa HDPE là nguyên liệu tiêu biểu để sản xuất ra hàng loạt loại ống nhựa HDPE khác nhau.
Phục vụ cho nhiều hạng mục công trình dân sinh như: ống dẫn hơi nóng, ống dẫn nước thải, ống cống lưu dẫn nước, ống luồn dây điện….
Nhựa HDPE sử dụng để làm ra các sản phẩm chai, lọ, nhựa,…
Với độ bền được đánh giá cao nên nhựa HDPE đã trở thành nguyên liệu sản xuất các loại chai lọ, thùng nhựa.. chứa đựng các loại thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ sâu và các loại dung dịch hóa chất nguy hiểm.
Nhựa HDPE được sử dụng làm nguyên liệu phụ gia trong các lĩnh vực công nghệ sản xuất hóa học
Ngoại trừ việc dùng nhựa HDPE để sản xuất ra các hạt nhựa HDPE thì nguyên liệu này còn là ứng viên “sáng giá” được góp mặt trong danh mục thành phần của các loại hóa chất khác nhau như: chất chống tia cực tím, chất độn, hạt hút ẩm, hạt tăng dai….
Nhựa HDPE sử dụng để sản xuất ra các vật dụng phục vụ trong đời sống
Vì mang ưu điểm chống ẩm, khả năng chịu được nhiệt tốt, độ uốn dẻo cao nên nhựa HDPE từ lâu đã được sử dụng rộng rãi để sản xuất ra nhiều vật dụng hằng ngày mà chúng ta thường xuyên sử dụng như: túi nilon, tủ nhựa, áo mưa, băng rôn, ghế bàn nhựa….
Ống nhựa Bình Minh gồm mấy loại?
Ống nhựa Bình Minh là sản phẩm ống do công ty cổ phần nhựa Bình Minh trực tiếp sản xuất. Là thương hiệu mạnh, dẫn đầu về độ chất lượng cũng như mẫu mã đa dạng. Ống Bình Minh trong các năm qua đã được giới công trình trong nước biết đến và luôn không ngừng quan tâm.
Tùy vào những nhu cầu, mục đích sử dụng riêng, mà hiện tại ống nhựa Bình Minh được chia làm 3 loại điển hình chính là:
Ống nhựa PVC Bình Minh
Ống nhựa PVC là loại ống nhựa được sản xuất bởi nguyên liệu chính là nhựa Polyvinil Clorua trải qua quá trình phản ứng trùng hợp tạo thành. Hiện nay, sản phẩm ống nhựa PVC mang thương hiệu Bình Minh được chia thành 2 loại chính là:
Ống uPVC hay còn gọi là ống nhựa PVC cứng:
Được tạo thành bởi các nguyên liệu chính là: Chất độn, chất bôi trơn nội và ngoại, chất trợ gia công, chất ổn định nhiệt,..
Là sản phẩm có khả năng chịu được những tác động, va đập mạnh nên thường được ứng dụng làm ống lưu dẫn nước phục vụ cho ngành nông nghiệp.
Hoặc ống cấp thoát nước cho các hộ dân cư, công trình dân sinh lớn nhỏ khác nhau….
Ống nhựa PVC mềm:
Là sản phẩm được tạo thành từ: bột nhựa PVC, chất hóa dẻo, chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn….
Vì mang đặc tính uốn dẻo cao nên ống thường được sử dụng làm dây dẫn bơm nước tưới cây hoặc xịt thuốc trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bên cạnh đó, ông nhựa PVC mềm còn được dùng để dẫn khí nén ở các hệ thống máy móc chuyên dụng tại các nhà máy. làm dây phun áp lực hoặc phụ kiện đi kèm với máy xịt rửa xe….
Ống nhựa HDPE Bình Minh
Ống nhựa HDPE Bình Minh là sản phẩm ống nhựa được tạo thành bởi quá trình trùng phân của các phân tử Polyetylen kết hợp cùng một số chất xúc tác.
Với ưu điểm là tuổi thọ cao, khả năng chịu nhiệt tốt nên ông nhựa HDPE thường được sử dụng để làm ống lưu dẫn nước cho nhiều hạng mục công trình. Hoặc dùng để làm vỏ bọc bảo vệ dây cáp ngầm, ống luồn dây điện trong lĩnh vực bưu chính viễn thông.
Ống nhựa PPR Bình Minh
Ống nhựa PPR Bình Minh – Dòng ống làm từ hợp chất chính là Polypropylene Random Copolymer. Đồng thời, ống PPR còn được xem là sản phẩm nhựa “sạch”, bởi ống được tạo nên từ các cao phân tử.
Với khả năng chịu được các áp suất lớn và nhiệt độ cao nên ống thường được ứng dụng để làm ống dẫn nước nóng-lạnh trong hộ gia đình, chung cư. Dùng làm đường ống dẫn các hóa chất có nồng độ cao hoặc hệ thống ống sử dụng năng lượng mặt trời tại các nhà máy, xí nghiệp.
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh là gì?
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh là loại ống có kết cấu mặt ngoài hình dạng gân xoắn, tương tự như một ống lò xo có các vòng bị nén chặt, đùn sát nhau.
Mặt trong ống ngoại trừ 1 lớp thành vách trơn thì còn được phủ thêm một lớp chất liệu đặc biệt khác nữa. Giúp cho khi lưu dẫn chất lỏng thông qua ống có thể cải thiện hiệu quả hơn về tốc độ dòng chảy. Đồng thời, nếu luồn cáp ngầm hoặc dây điện trong ống cũng có thể dễ dàng và nhanh chóng.
Sản phẩm được sản xuất theo dây chuyên công nghệ hiện đại, dựa theo tiêu chuẩn Châu Âu prEN13476-3:2006/2007. Với kích cỡ dao động từ DN 160mm đến DN 800mm. Là loại ống có thể điều chỉnh được chiều dài theo mong muốn của khách hàng.
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh siêu bền, giá tốt
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh là sản phẩm ống siêu bền, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, không bị mài mòn bởi hóa chất. Nên được rất nhiều công trình sử dụng làm ống dẫn nước sinh hoạt và nước thải tại các khu công nghiệp. khu đô thị…
Sản phẩm có trọng lượng nhẹ. So với trọng lượng của các trụ bê tông nặng nề, ống xoắn HDPE 2 lớp được đánh giá cao vì dễ vận chuyển, không cần quá nhiều thiết bị hỗ trợ. Trong trường hợp cần kiểm tra, bảo trì thì cũng được thi công nhanh chóng, đỡ hao tốn tiền bạc và thời gian.
Đồng thời, ống còn có độ kín nước “rất” cao. Do nhờ vào những phương pháp hiện đại nên các ống nhựa HDPE ngày nay được liên kết vô cùng tốt. Nói không với hiện tượng rò rỉ mạch điện, hay thấm ẩm từ môi trường bên ngoài vào bên trong ống.
Ngoài ra, vì sản phẩm khi lắp nối không yêu cầu quá nhiều phụ kiện rườm rà hoặc phụ kiện gây chiếm nhiều diện tích. Nên có thể dễ dàng lắp đặt được ở các địa hình khác nhau như: đồi núi, dưới lòng biển, lòng sông…
Song song đó, ống nhựa xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh còn có tuổi thọ cao, không bị phân hủy theo thời gian. Nên đã và đang là ứng viên được nhiều công trình lựa chọn sử dụng để làm ống luồn dây cáp điện, cáp ngầm phục vụ trong ngành bưu chính viễn thông.
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh mới nhất
Ống nhựa Bình Minh từ lâu đã là một thương hiệu nổi tiếng được rất nhiều người biết đến. Tin chắc rằng bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh cũng đang là điều rất nhiều bạn không ngừng quan tâm. Hãy cùng EVNPIPE tìm hiểu rõ hơn qua bảng giá cập nhật mới nhất được chia sẻ ngay bên dưới nhé.
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh siêu bền, giá tốt
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 16 | Bình Minh | 20 | 16×2 | 6,100 | 6,710 |
2 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 20 | Bình Minh | 12,5 | 20×1,5 | 6,200 | 6,820 |
16 | 20×2 | 7,800 | 8,580 | |||
20 | 20×2,3 | 9,000 | 9,900 | |||
3 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 25 | Bình Minh | 10 | 25×1,5 | 7,900 | 8,690 |
12,5 | 25×2 | 10,000 | 11,000 | |||
16 | 25×2,3 | 11,500 | 12,650 | |||
20 | 25×3 | 14,200 | 15,620 | |||
4 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 32 | Bình Minh | 10 | 32×2 | 13,100 | 14,410 |
12,5 | 32×2,4 | 15,500 | 17,050 | |||
16 | 32×3 | 18,700 | 20,570 | |||
20 | 32×3,6 | 22,000 | 24,200 | |||
5 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 40 | Bình Minh | 8 | 40×2 | 16,500 | 18,150 |
10 | 40×2,4 | 19,700 | 21,670 | |||
12,5 | 40×3 | 23,900 | 26,290 | |||
16 | 40×3,7 | 28,900 | 31,790 | |||
20 | 40×4,5 | 34,400 | 37,840 | |||
6 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 50 | Bình Minh | 8 | 50×2,4 | 25,100 | 27,610 |
10 | 50×3 | 30,400 | 33,440 | |||
12,5 | 50×3,7 | 37,000 | 40,700 | |||
16 | 50×4,6 | 44,900 | 49,390 | |||
20 | 50×5,6 | 53,200 | 58,520 | |||
7 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 63 | Bình Minh | 8 | 63×3 | 39,400 | 43,340 |
10 | 63×3,8 | 48,500 | 53,350 | |||
12,5 | 63×4,7 | 58,900 | 64,790 | |||
16 | 63×5,8 | 71,000 | 78,100 | |||
20 | 63×7,1 | 85,000 | 93,500 | |||
8 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 75 | Bình Minh | 8 | 75×3,6 | 55,600 | 61,160 |
10 | 75×4,5 | 68,400 | 75,240 | |||
12,5 | 75×5,6 | 83,400 | 91,740 | |||
16 | 75×6,8 | 99,100 | 109,010 | |||
20 | 75×8,4 | 119,500 | 131,450 | |||
9 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 90 | Bình Minh | 8 | 90×4,3 | 79,800 | 87,780 |
10 | 90×5,4 | 98,400 | 108,240 | |||
12,5 | 90×6,7 | 119,500 | 131,450 | |||
16 | 90×8,2 | 143,600 | 157,960 | |||
20 | 90×10,1 | 172,300 | 189,530 | |||
10 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 110 | Bình Minh | 6 | 110×4,2 | 96,400 | 106,040 |
8 | 110×5,3 | 119,700 | 131,670 | |||
10 | 110×6,6 | 146,400 | 161,040 | |||
12,5 | 110×8,1 | 177,100 | 194,810 | |||
16 | 110×10 | 213,000 | 234,300 | |||
11 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 125 | Bình Minh | 6 | 125×4,8 | 124,200 | 136,620 |
8 | 125×6 | 153,000 | 168,300 | |||
10 | 125×7,4 | 186,800 | 205,480 | |||
12,5 | 125×9,2 | 228,200 | 251,020 | |||
16 | 125×11,4 | 276,300 | 303,930 | |||
12 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 140 | Bình Minh | 6 | 140×5,4 | 156,700 | 172,370 |
8 | 140×6,7 | 191,600 | 210,760 | |||
10 | 140×8,3 | 234,500 | 257,950 | |||
12,5 | 140×10,3 | 285,700 | 314,270 | |||
16 | 140×12,7 | 344,400 | 374,840 | |||
13 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 160 | Bình Minh | 6 | 160×6,2 | 205,600 | 226,160 |
8 | 160×7,7 | 251,300 | 276,430 | |||
10 | 160×9,5 | 306,000 | 336,600 | |||
12,5 | 160×11,8 | 373,000 | 410,300 | |||
16 | 160×14,6 | 452,100 | 497,310 | |||
14 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 180 | Bình Minh | 6 | 180×6,9 | 256,000 | 281,600 |
8 | 180×8,6 | 315,800 | 347,380 | |||
10 | 180×10,7 | 387,100 | 425,810 | |||
12,5 | 180×13,3 | 473,400 | 520,740 | |||
16 | 180×16,4 | 571,500 | 628,650 | |||
15 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 200 | Bình Minh | 6 | 200×7,7 | 317,500 | 349,250 |
8 | 200×9,6 | 391,300 | 430,430 | |||
10 | 200×11,9 | 477,600 | 525,360 | |||
12,5 | 200×14,7 | 580,600 | 638,660 | |||
16 | 200×18,2 | 704,800 | 775,280 | |||
16 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 225 | Bình Minh | 6 | 225×8,6 | 398,900 | 438,790 |
8 | 225×10,8 | 494,400 | 543,840 | |||
10 | 225×13,4 | 605,800 | 666,380 | |||
12,5 | 225×16,6 | 737,300 | 811.030 | |||
16 | 225×20,5 | 892,000 | 981,200 | |||
17 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 250 | Bình Minh | 6 | 250×9,6 | 494,300 | 543,730 |
8 | 250×11,9 | 605,100 | 665,610 | |||
10 | 250×14,8 | 742,400 | 816,640 | |||
12,5 | 250×18,4 | 908,300 | 999,130 | |||
16 | 250×22,7 | 1,097,100 | 1,206,810 | |||
18 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 280 | Bình Minh | 6 | 280×10,7 | 616,600 | 678,260 |
8 | 280×13,4 | 763,800 | 840,180 | |||
10 | 280×16,6 | 932,700 | 1,025,970 | |||
12,5 | 280×20,6 | 1,138,000 | 1,251,800 | |||
16 | 280×25,4 | 1,375,400 | 1,512,940 | |||
19 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 315 | Bình Minh | 6 | 315×12,1 | 785.500 | 864,050 |
8 | 315×15,0 | 959,900 | 1,055,890 | |||
10 | 315×18,7 | 1,181,200 | 1,299,320 | |||
12,5 | 315×23,2 | 1,442,300 | 1,586,560 | |||
16 | 315×28,6 | 1,741,000 | 1,915,100 | |||
20 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 355 | Bình Minh | 6 | 355×13,6 | 992,600 | 1,091,860 |
8 | 355×16,9 | 1,215,700 | 1,340,570 | |||
10 | 355×21,1 | 1,503,200 | 1,653,520 | |||
12,5 | 355×26,1 | 1,828,500 | 2,011,350 | |||
16 | 355×32,2 | 2,209,900 | 2,430,590 | |||
21 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 400 | Bình Minh | 6 | 400×15.3 | 1,258,800 | 1,384,680 |
8 | 400×19.1 | 1,554,100 | 1,709,510 | |||
10 | 400×23.7 | 1,899,900 | 2,089,890 | |||
12,5 | 400×29,4 | 2,319,000 | 2,550,900 | |||
16 | 400×36,3 | 2,805,900 | 3,086,490 | |||
22 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 450 | Bình Minh | 6 | 450×17,2 | 1,591,500 | 1,750,650 |
8 | 450×21,5 | 1,965,400 | 2,161,940 | |||
10 | 450×26,7 | 2,407,100 | 2,647,810 | |||
12,5 | 450×33,1 | 2,937,500 | 3,231,250 | |||
16 | 450×40,9 | 3,553,100 | 3,908,410 | |||
23 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 500 | Bình Minh | 6 | 500×19,1 | 1,963,000 | 2,159,300 |
8 | 500×23,9 | 2,425,000 | 2,667,500 | |||
10 | 500×29,7 | 2,974,000 | 3,271,400 | |||
12,5 | 500×36,8 | 3,625,000 | 3,987,500 | |||
16 | 500×45,4 | 4,384,000 | 4,822,400 | |||
24 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 560 | Bình Minh | 6 | 560×21,4 | 2,703,500 | 2,973,850 |
8 | 560×26,7 | 3,333,500 | 3,666,850 | |||
10 | 560×33,2 | 4,092,500 | 4,501,750 | |||
12,5 | 560×41,2 | 4,994,900 | 5,494,390 | |||
16 | 560×50,8 | 6,032,800 | 6,636,080 | |||
25 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 630 | Bình Minh | 6 | 630×24,1 | 3,425,400 | 3,767,940 |
8 | 630×30,0 | 4,211,100 | 4,632,210 | |||
10 | 630×37,4 | 5,181,500 | 5,701,850 | |||
12,5 | 630×46,3 | 6,313,400 | 6,944,740 | |||
16 | 630×57,2 | 7,167,500 | 7,884,250 | |||
26 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 710 | Bình Minh | 6 | 710×27,2 | 4.360.100 | 4,796,110 |
8 | 710×33,9 | 5,369,500 | 5,906,450 | |||
10 | 710×42,1 | 6,586,500 | 7,245,150 | |||
12,5 | 710×52,2 | 8,032,200 | 8,835,420 | |||
16 | 710×64,5 | 9,723,700 | 10,696,070 | |||
27 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 800 | Bình Minh | 6 | 800×30,6 | 5,522,100 | 6,074,310 |
8 | 800×38,1 | 6,805,900 | 7,486,490 | |||
10 | 800×47,4 | 8,351,900 | 9,187,090 | |||
12,5 | 800×58,8 | 10,188,700 | 11,207,470 | |||
16 | 800×81,7 | 12,331,600 | 13,564,760 | |||
28 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 900 | Bình Minh | 6 | 900×34,4 | 6,984,200 | 7,682,620 |
8 | 900×42,9 | 8,611,500 | 9,472,650 | |||
10 | 900×53,3 | 10,564,900 | 11,621,390 | |||
12,5 | 900×66,2 | 12,907,700 | 14,198,470 | |||
16 | 900×81,7 | 15,609,200 | 17,170,120 | |||
29 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 1000 | Bình Minh | 6 | 1000×38,2 | 8,168,000 | 9,479,800 |
8 | 1000×47,7 | 10,639,300 | 11,703,230 | |||
10 | 1000×59,3 | 13,057,200 | 14,362,920 | |||
12,5 | 1000×72,5 | 15,721,300 | 17,293,430 | |||
16 | 1000×30,2 | 19,164,100 | 21,080,510 | |||
30 | Ống Nhựa HDPE Trơn – Phi 1200 | Bình Minh | 6 | 1200×45,9 | 12,412,400 | 13,653,640 |
8 | 1200×57,2 | 15,313,400 | 16,844,740 | |||
10 | 1200×67,9 | 17,985,900 | 19,784,490 | |||
12,5 | 1200×88,2 | 22,924,600 | 25,217,060 |
Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh
Song song cùng với bảng giá ống nhựa HDPE, EVNPIPE cũng xin gửi đến quý bạn đọc thông tin về một số bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh.
Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Đúc- Hàn điện trở
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: Nối | Bình Minh | 16 | 50 | 134.000 | 147.400 |
16 | 63 | 160.000 | 176.000 | |||
16 | 75 | 240.000 | 264.000 | |||
16 | 90 | 366.000 | 402.600 | |||
16 | 110 | 512.000 | 563.200 | |||
16 | 160 | 1.104.000 | 1.214.400 | |||
16 | 200 | 1.799.000 | 1.978.900 | |||
16 | 250 | 2.959.000 | 3.254.900 | |||
2 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: Nối Giảm | Bình Minh | 16 | 75×63 | 333.000 | 366.300 |
16 | 90×75 | 386.000 | 424.600 | |||
16 | 110×63 | 560.000 | 616.000 | |||
16 | 110×75 | 592.000 | 651.200 | |||
16 | 160×90 | 1.216.000 | 1.337.600 | |||
16 | 160×110 | 1.226.000 | 1.348.600 | |||
3 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: T đều | Bình Minh | 16 | 63 | 333.000 | 366.300 |
16 | 90 | 626.000 | 688.600 | |||
16 | 110 | 1.013.000 | 1.114.300 | |||
16 | 160 | 2.026.000 | 2.228.600 | |||
4 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: T giảm | Bình Minh | 16 | 75×63 | 453.000 | 498.300 |
16 | 90×63 | 586.000 | 644.600 | |||
16 | 110×63 | 840.000 | 924.000 | |||
16 | 160×63 | 1.799.000 | 1.978.900 | |||
16 | 160×90 | 1.893.000 | 2.082.300 | |||
16 | 200×63 | 3.425.000 | 3.767.500 | |||
16 | 200×90 | 3.572.000 | 3.929.200 | |||
16 | 200×110 | 3.705.000 | 4.075.500 | |||
5 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: Co 90 độ | Bình Minh | 16 | 50 | 206.000 | 226.600 |
16 | 63 | 260.000 | 286.000 | |||
16 | 90 | 600.000 | 660.000 | |||
16 | 110 | 704.000 | 774.400 | |||
16 | 160 | 2.383.000 | 2.621.300 | |||
16 | 200 | 3.878.000 | 4.265.800 | |||
6 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Điện Trở: Co 45 độ | Bình Minh | 16 | 50 | 186.000 | 204.600 |
16 | 63 | 226.000 | 248.600 | |||
16 | 75 | 366.000 | 402.600 | |||
16 | 90 | 506.000 | 556.600 | |||
16 | 110 | 780.000 | 858.000 | |||
16 | 160 | 1.679.000 | 1.846.900 |
Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Đúc – Hàn đối đầu
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: Nối | Bình Minh | 16 | 90×63 | 106.000 | 116.600 |
16 | 93×75 | 111.000 | 122.100 | |||
16 | 110×63 | 179.000 | 196.900 | |||
16 | 110×90 | 192.000 | 211.200 | |||
16 | 160×90 | 520.000 | 572.000 | |||
16 | 160×110 | 528.000 | 580.800 | |||
16 | 200×110 | 853.000 | 938.300 | |||
16 | 200×160 | 896.000 | 985.600 | |||
16 | 225×160 | 1.194.000 | 1.313.400 | |||
16 | 250×160 | 1.621.000 | 1.783.100 | |||
16 | 250×200 | 1.706.000 | 1.876.600 | |||
16 | 315×250 | 3.013.000 | 3.314.300 | |||
16 | 355×315 | 3.180.000 | 3.498.000 | |||
16 | 400×250 | 3.230.000 | 3.553.000 | |||
16 | 400×315 | 3.364.000 | 3.700.400 | |||
2 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: T đều | Bình Minh | 16 | 63 | 150.000 | 165.000 |
16 | 90 | 341.000 | 375.100 | |||
16 | 110 | 554.000 | 609.400 | |||
16 | 160 | 1.407.000 | 1.547.700 | |||
16 | 200 | 2.599.000 | 2.858.900 | |||
16 | 225 | 3.689.000 | 4.057.900 | |||
16 | 250 | 4.414.000 | 4.855.400 | |||
16 | 315 | 5.598.000 | 6.157.800 | |||
16 | 355 | 9.890.000 | 10.879.000 | |||
16 | 400 | 9.986.000 | 10.984.600 | |||
3 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: Co 90 độ | Bình Minh | 16 | 63 | 112.000 | 123.200 |
16 | 75 | 170.000 | 187.000 | |||
16 | 90 | 226.000 | 248.600 | |||
16 | 110 | 384.000 | 422.400 | |||
16 | 160 | 1.028.000 | 1.130.800 | |||
16 | 200 | 1.807.000 | 1.987.700 | |||
16 | 225 | 1.687.000 | 1.855.700 | |||
16 | 250 | 3.343.000 | 3.677.300 | |||
16 | 280 | 3.583.000 | 3.941.300 | |||
16 | 315 | 6.174.000 | 6.791.400 | |||
16 | 355 | 8.583.000 | 9.441.300 | |||
16 | 400 | 9.423.000 | 10.365.300 | |||
4 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: Co 45 độ | Bình Minh | 16 | 63 | 86.000 | 94.600 |
16 | 75 | 141.000 | 155.100 | |||
16 | 90 | 230.000 | 253.000 | |||
16 | 110 | 311.000 | 342.100 | |||
16 | 160 | 920.000 | 1.012.000 | |||
16 | 200 | 1.429.000 | 1.571.900 | |||
16 | 225 | 2.111.000 | 2.322.100 | |||
16 | 250 | 2.687.000 | 2.955.700 | |||
16 | 315 | 3.982.000 | 4.380.200 | |||
16 | 400 | 7.053.000 | 7.758.300 | |||
5 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đúc – Hàn Đối Đầu: T giảm | Bình Minh | 16 | 75×63 | 192.000 | 211.200 |
16 | 90×63 | 280.000 | 308.000 | |||
16 | 90×75 | 362.000 | 398.200 | |||
16 | 110×63 | 384.000 | 422.400 | |||
16 | 110×90 | 554.000 | 609.400 | |||
16 | 160×90 | 1.160.000 | 1.276.000 | |||
16 | 160×110 | 1.184.000 | 1.302.400 | |||
16 | 200×110 | 1.698.000 | 1.867.800 | |||
16 | 200×160 | 2.207.000 | 2.427.700 | |||
16 | 225×160 | 2.451.000 | 2.696.100 | |||
16 | 250×160 | 2.501.000 | 2.751.100 | |||
16 | 315×250 | 5.318.000 | 5.849.800 | |||
16 | 355×250 | 9.003.000 | 9.903.300 | |||
16 | 400×250 | 9.236.000 | 10.159.600 | |||
16 | 400×315 | 9.703.000 | 10.673.300 |
Lưu ý: Các bảng giá trên chỉ là bảng giá tham khảo được cập nhật tại thời điểm viết bài. Để có thông tin cụ thể và chi tiết nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ qua SĐT: 0977.870.312
Có thể mua ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Bình Minh ở đâu tốt nhất?
Hiện nay, ông nhựa HDPE 2 lớp Bình Minh đã được bán tại rất nhiều cửa hàng, đại lý ở khắp mọi miền đất nước. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng có thể giúp bạn tìm mua được loại ống HDPE thích hợp phục vụ đúng nhu cầu mình đang mong muốn với mức giá hợp lý nhất.
Thấu hiểu được nỗi băn khoăn đó đến từ quý khách hàng. EVNPIPE trong các năm qua đã luôn phấn đấu với phương châm “Đem sự hài lòng tốt nhất đến bạn”.
EVNPIPE xin tự hào là nơi sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn cao, luôn ngày một cập nhật các thông tin hữu ích mới. Chúng tôi đã không ngừng giúp vô vàn quý khách hàng ở khắp mọi miền đất nước tìm mua được những sản phẩm ống công trình ưng ý, chất lượng và đáng tin cậy. Đồng thời, EVNPIPE cũng xin cam kết sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong quá trình thi công thiết kế nếu gặp phải những trở ngại, khó khăn cần tư vấn, hỗ trợ.