Hướng dẫn lựa chọn ống nhựa gân xoắn HDPE

Thương hiệu Ba An tiên phong sản xuất ống gân xoắn HDPE
5/5 - (1 bình chọn)

Tính toán lựa chọn ống nhựa gân xoắn HDPE tương ứng với cáp điện.

Nguyên tắc lựa chọn

    • Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1.5 lần tổng đường kính ngoài của cáp điện
    • Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống lớn hơn hoặc bằng 2 lần tổng đường kính ngoài của cáp
    • Kích thước của loại ống là kích thước đường kính trong

Bảng tính chi tiết:

# Lựa chọn ống nhựa gân xoắn HDPE cho cáp hạ thế

CÁP HẠ THẾ < 1KV
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
1×6 12 30 2×6 19 30 3×6 20 40 4×6 21 40 3×6+4×1 16 30
1×10 13 2×10 21 40 3×10 22 4×10 24 3×10+1×6 19
1×16 14 2×16 23 3×16 24 4×16 26 3×16+1×10 20 40
1×25 15 2×25 26 3×25 27 50 4×25 30 50 3×25+1×16 23
1×35 17 2×35 28 50 3×35 30 4×35 32 3×35+1×16 25
1×50 19 2×50 31 3×50 34 65 4×50 37 65 3×50+1×25 29 50
1×70 20 40 2×70 36 65 3×70 39 4×70 42 3×70+1×35 33
1×95 23 2×95 41 3×95 43 80 4×95 48 80 3×95+1×50 38 65
1×120 24 2×120 44 80 3×120 48 4×120 52 3×120+1×70 42
1×150 26 2×150 49 3×150 52 4×150 57 100 3×150+1×70 45 80
1×185 28 50 2×185 53 3×185 57 100 4×185 63 3×185+1×95 51
1×240 31 2×240 60 100 3×240 64 4×240 71 125 3×240+1×120 57 100
1×300 34 65 2×300 65 3×300 70 125 4×300 78 3×300+1×185 64
1×400 38 2×400 72 125 3×400 79 4×400 87 150 3×400+1×240 73 125
1×500 42 2×500 81 3×500 87 150 4×500 96 3×500+1×300 81

# Lựa chọn ống nhựa gân xoắn HDPE cho cáp trung thế

CÁP TRUNG THẾ 17.5KV / 24KV /36KV
MV annoured aluminium cable 18/30/(36)kv MV annoured aluminium cable 12/20/(24)kv
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
1×50 41 65 3×50 78 125 1×35 32 50 3×35 61 100
1×70 43 3×70 85 150 1×50 33 3×50 64
1×95 44 80 3×95 90 1×70 36 65 3×70 68 125
1×120 46 3×120 93 1×95 38 3×95 72
1×150 49 3×150 97 1×120 39 3×120 77
1×185 51 3×185 101 175 1×150 41 3×150 80
1×240 54 100 3×240 107 1×185 42 3×185 84 150
1×300 56 3×300 112 1×240 45 80 3×240 92
1×400 59 3×400 121 200 1×300 49 3×300 97
1×500 63 3×500 130 1×400 52 3×400 104 175
1×500 56 100 3×500 111
CÁP TRUNG THẾ 17.5KV / 24KV / 36KV CÁP TRUNG THẾ 12KV
MV annoured aluminium cable 8.7/15/(17.5)kv MV annoured aluminium cable 6/10/(12)kv
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
1×35 29 50 3×35 55 100 1×6 16 30 3×6 25 30
1×50 30 3×50 58 1×10 18 3×10 35
1×70 32 3×70 62 1×16 24 40 3×16 43 65
1×95 35 65 3×95 66 1×25 26 3×25 47 80
1×120 37 3×120 70 125 1×35 27 50 3×35 49
1×150 38 3×150 74 1×50 28 3×50 52
1×185 40 3×185 78 1×70 30 3×70 56 100
1×240 43 3×240 85 150 1×95 31 3×95 60
1×300 45 80 3×300 90 1×120 33 3×120 64
1×400 49 3×400 98 1×150 35 65 3×150 67 125
1×500 53 3×500 106 175 1×185 37 3×185 71
1×240 40 3×240 77
1×300 43 3×300 82
1×400 46 80 3×400 90 150
1×500 50 3×500 98

# Lựa chọn ống nhựa gân xoắn HDPE cho cáp cao thế

CÁP CAO THẾ
65KV 115KV 150KV 220KV
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
Loại
cáp
ĐK
cáp
Loại
ống
1×185 56 100
1×240 58 1×240 68 125 1×400 87 150
1×241 60 1×241 69 1×500 92
1×400 64 1×400 85 150 1×400 71 1×630 92
1×500 67 125 1×500 86 1×500 72 1×800 93
1×630 72 1×630 87 1×630 76 1×1000 96
1×800 77 1×800 90 1×800 80 1×1200 100 175
1×1000 81 1×1000 95 1×1000 84 150 1×1600 109
1×1200 84 150 1×1200 98 1×1200 88 1×2000 118 200
1×1600 94 1×1600 104 175 1×1600 98 1×2500 126

Hotline: 0977870312
Chat Zalo
Hotline: 0977870312