Ống nhựa gân xoắn HDPE Bình Minh được biết tới là một trong những “ông lớn” trong ngành ống nhựa tại thị trường Việt Nam. Thương hiệu Bình Minh sớm ghi dấu ấn trong lòng khách hàng với các sản phẩm ống nhựa uPVC, PPR, LDPE. Đặc biệt là ống nhựa HDPE chiếm thị phần lớn.
Sản phẩm ống gân xoắn HDPE Bình Minh là vật tư thiết yếu cho các dự án điện, viễn thông. Mang đến giải pháp bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông tối ưu; thay thế cho ống bê tông, ống kim loại còn nhiều hạn chế khi thi công. Với tuổi thọ không dưới 50 năm, ống xoắn HDPE Bình Minh xứng đáng là lựa chọn hàng đầu của nhà đầu tư. Chi tiết thông tin sản phẩm và bảng giá cập nhật 3/2025 được EVNPIPE tổng hợp dưới đây!
Nội dung bài viết
Thông tin cơ bản ống nhựa gân xoắn HDPE Bình Minh
Ống nhựa xoắn HDPE thương hiệu Bình Minh được khách hàng lựa chọn nhiều. Tuy nhiên, không phải ai cũng am hiểu tường tận về sản phẩm.
Ống HDPE là gì?
Ống HDPE được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao với vật liệu 100% hạt nhựa HDPE mật độ cao tới 0,97g/cm3. Với cấu trúc phân tử bền chặt, ít phân nhánh, vật liệu này mang đến cho ống nhựa HDPE khả năng chịu lực nén ép mạnh, chịu được các loại dung dịch axit, kiềm, muối…

Ống nhựa HDPE Bình Minh được chia thành 2 loại thông dụng:
- Ống HDPE trơn: Ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực cấp thoát nước công trình công cộng hoặc hộ gia đình. Ưu điểm của ống HDPE trơn là không gỉ sét, lắng cặn, độ bền cao trước lực mạnh, nhiệt lớn. Thích hợp dẫn nước nóng và lạnh mà ống không bị co giãn, nứt vỡ.
- Ống HDPE gân xoắn: Sở hữu đặc tính nổi trội với đường gân xoắn gia tăng khả năng chịu lực, cho phép uốn cong linh hoạt. Sản phẩm thích hợp thi công luồn dây cáp điện, cáp mạng, cấp thoát nước công nghiệp…
Lịch sử phát triển ống gân xoắn HDPE Bình Minh
Công ty Cổ phần nhựa Bình Minh tiền thân là nhà máy công tư hợp doanh nhựa Bình Minh. Đơn vị có mặt trên thị trường từ năm 1977 với danh nghĩa trực thuộc Bộ Công nghiệp chuyên gia công các dòng sản phẩm nhựa dân dụng, các loại ống nhựa và phụ kiện.

Năm 2002, công ty Bình Minh lần đầu tiên “trình làng” 2 dòng sản phẩm mới: Ống HDPE trơn và ống nhựa PE gân xoắn 2 vách. Đồng thời, kho bãi nhà máy được mở rộng hơn với tổng diện tích nhà máy số 2 lên tới 30 ngàn mét vuông.
Năm 2003, Bình Minh là chủ của 4 nhà máy lớn đặt tại 4 tỉnh thành bao gồm: Hưng Yên, Bình Dương, tp. Hồ Chí Minh và Long An. Các sản phẩm ống nhựa do Bình Minh cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam và quốc tế. Có thể kể đến như: TCVN 8491:2011, TCVN 6151:1996, ISO 4422:1990, ISO 9001:2015,…
Ở những năm 90 thế kỷ trước, Bình Minh chỉ nắm trong tay 3 cửa hàng bán lẻ đầu tiên. Thì đến nay, con số ấy đã nhân lên hàng trăm lần với hơn 600 cửa hàng phân phối. Không chỉ đưa ống nhựa Bình Minh có mặt ở mọi tỉnh thành trên toàn quốc mà còn được người tiêu dùng quốc tế biết đến nhiều.
So sánh ống HDPE gân thành đôi và gân xoắn 1 lớp
Cả hai sản phẩm ống HDPE gân thành đôi và ống HDPE gân xoắn 1 lớp đều sản xuất từ vật liệu HDPE. Tên viết tắt từ tiếng anh High Density Polyethylene Compound có nghĩa là hạt nhựa Polyethyene mật độ cao.

Sự khác biệt lớn của 2 dòng sản phẩm đến từ cấu tạo và ứng dụng của chúng. Cụ thể mời bạn đọc của EVNPIPE xem trong bảng sau:
Nội dung | Ống HDPE gân thành đôi | Ống HDPE gân xoắn 1 lớp |
Dạng gân xoắn | Định hình gân thẳng và độc lập với nhau, cách đều nhau dọc theo thân ống HDPE. | Định hình gân xoắn liên tục, gắn kết với nhau dọc thân ống gân xoắn HDPE. |
Cấu tạo | Hai lớp
Lớp ngoài định hình gân thẳng giúp gia tăng khả năng chịu lực nén ép. Đồng thời, tạo được các buồng khí xung quanh ống, giúp ống thành đôi cách âm tốt hơn ống 1 lớp. Mặt trong trơn láng, gia tăng tốc độ dòng chảy, hạn chế lắng cặn, ứ đọng rác. |
Một lớp
Một lớp gân xoắn liên tục từ đầu tới cuối đoạn ống |
Công dụng | Phù hợp cho hệ thống cấp thoát nước, dẫn lưu dung dịch hóa chất hoặc bảo vệ cáp ngầm. | Chủ yếu sử dụng để bảo vệ cáp ngầm, cáp mạng… |
Ống nhựa gân xoắn hdpe bình minh tốt không?
Sở hữu thành phần 100% hạt nhựa HDPE nguyên sinh với tỷ trọng cao 0.97 kg/cm3. Được xem là vật liệu có độ bền lý tưởng, chống lại các tác động lực, nhiệt khắc nghiệt từ bên ngoài. Đặc biệt, mọi điều kiện thời tiết và môi trường không làm giảm chất lượng nhựa HDPE. Do đó, ống gân xoắn HDPE Bình Minh được thừa hưởng lợi thế từ loại nhựa cao cấp gia công trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
Ưu điểm
Ống nhựa HDPE gân xoắn Bình Minh từ HDPE nguyên sinh, có cấu trúc phân tử không phân nhánh. Do đó, sản phẩm có khả năng chịu được lực nén ép mạnh tác dụng mà không bị nứt vỡ.
Ống nhựa HDPE cũng có sức kháng tốt với hóa chất, chống mài mòn, mục nát ngay cả trong điều kiện tiếp xúc thường xuyên với dung dịch muối, kiềm, axit… Cho phép tia UV chiếu trực tiếp trong thời gian dài mà không làm giảm độ bền.

Khả năng uốn cong linh hoạt cho phép vượt chướng ngại vật, tiết kiệm vật tư. Đồng thời, sản phẩm ít chịu tác động từ các biến động về sụt lún, sạt lở, địa chấn,… Đặc biệt, trọng lượng nhẹ cho phép vận chuyển dễ dàng.
Phụ kiện đa dạng, ghép nối nhanh chóng tạo thành hệ thống ống có độ kín nước gần như tuyệt đối.
Sản phẩm ống HDPE không độc hại, rất thân thiện với người dùng và môi trường. Nếu được lắp đặt đúng kỹ thuật, ống có độ bền không dưới 50 năm.
Nhược điểm
Chi phí cho các loại ống nhựa gân xoắn HDPE Bình Minh thường nhỉnh hơn các loại ống nhựa thông thường. Do đó, ống được ứng dụng trong các dự án, công trình lớn nhiều hơn các dự án hộ gia đình.
Quy cách ống nhựa HDPE Bình Minh
Ống nhựa gân xoắn HDPE Bình Minh có quy cách sản phẩm như thế nào? Nhìn vào bảng tổng hợp của EVNPIPE bạn sẽ nắm bắt được các thông số của từng mã sản phẩm. Qua đó chọn lựa được mã ống phù hợp nhất với dự án:
Đường kính danh định | Đường kính trong ống (mm) | Đường kính ngoài ống (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Bước ren ống xoắn (mm) | Độ dài tiêu chuẩn mỗi cuộn (m) | Bán kính uốn tối thiểu (mm) | Chiều cao và đường kính bên ngoài cuộn ống (mm) |
25 | 25 ± 2.0 | 32 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 | 8 ± 0.5 | 300 ± 500 | 90 | 0.60 x 1.20 |
30 | 30 ± 2.0 | 40 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 | 10 ± 0.5 | 300 ± 400 | 100 | 0.65 x 1.35 |
40 | 40 ± 2.0 | 50 ± 2.0 | 1.5 ± 0.3 | 13 ± 0.8 | 300 ± 400 | 150 | 0.65 x 1.40 |
50 | 50 ± 2.0 | 65 ± 2.5 | 1.7 ± 0.3 | 17 ± 1.0 | 200 ± 300 | 200 | 0.75 x 1.45 |
65 | 65 ± 2.5 | 85 ± 2.5 | 2.0 ± 0.3 | 21 ± 1.0 | 100 ± 150 | 250 | 0.75 x 1.30 |
70 | 70 ± 2.5 | 90 ± 2.5 | 2.0 ± 0.3 | 25 ± 1.0 | 100 | 270 | 0.75 x 1.40 |
80 | 80 ± 3.0 | 105 ± 3.0 | 2.1 ± 0.3 | 25 ± 1.0 | 100 | 300 | 0.75 x 1.50 |
90 | 90 ± 3.0 | 110 ± 3.0 | 2.2 ± 0.3 | 25 ± 1.0 | 100 | 350 | 0.75 x 1.60 |
Lưu ý, thông số và kích thước ở bảng trên có thể được thay đổi trong quá trình phát triển và sản xuất sản phẩm của Bình Minh.
Bảng giá ống HDPE Bình Minh MỚI 3/2025
Những năm qua, giá cả hàng hóa có sự biến động mạnh do ảnh hưởng của đại dịch Covid. Và ống nhựa HDPE Bình Minh cũng không nằm ngoài “cơn bão” này. Báo giá ống nhựa HDPE 3/2025 có sự thay đổi so với bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh. EVNPIPE mời bạn đọc tham khảo thông tin giá cập nhật dưới bảng sau:
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Ống HDPE Trơn – Phi 16 | Bình Minh | 20 | 16×2 | 6,100 | 6,710 |
2 | Ống HDPE Trơn – Phi 20 | Bình Minh | 12,5 | 20×1,5 | 6,200 | 6,820 |
16 | 20×2 | 7,800 | 8,580 | |||
20 | 20×2,3 | 9,000 | 9,900 | |||
3 | Ống HDPE Trơn – Phi 25 | Bình Minh | 10 | 25×1,5 | 7,900 | 8,690 |
12,5 | 25×2 | 10,000 | 11,000 | |||
16 | 25×2,3 | 11,500 | 12,650 | |||
20 | 25×3 | 14,200 | 15,620 | |||
4 | Ống HDPE Trơn – Phi 32 | Bình Minh | 10 | 32×2 | 13,100 | 14,410 |
12,5 | 32×2,4 | 15,500 | 17,050 | |||
16 | 32×3 | 18,700 | 20,570 | |||
20 | 32×3,6 | 22,000 | 24,200 | |||
5 | Ống HDPE Trơn – Phi 40 | Bình Minh | 8 | 40×2 | 16,500 | 18,150 |
10 | 40×2,4 | 19,700 | 21,670 | |||
12,5 | 40×3 | 23,900 | 26,290 | |||
16 | 40×3,7 | 28,900 | 31,790 | |||
20 | 40×4,5 | 34,400 | 37,840 | |||
6 | Ống HDPE Trơn – Phi 50 | Bình Minh | 8 | 50×2,4 | 25,100 | 27,610 |
10 | 50×3 | 30,400 | 33,440 | |||
12,5 | 50×3,7 | 37,000 | 40,700 | |||
16 | 50×4,6 | 44,900 | 49,390 | |||
20 | 50×5,6 | 53,200 | 58,520 | |||
7 | Ống HDPE Trơn – Phi 63 | Bình Minh | 8 | 63×3 | 39,400 | 43,340 |
10 | 63×3,8 | 48,500 | 53,350 | |||
12,5 | 63×4,7 | 58,900 | 64,790 | |||
16 | 63×5,8 | 71,000 | 78,100 | |||
20 | 63×7,1 | 85,000 | 93,500 | |||
8 | Ống HDPE Trơn – Phi 75 | Bình Minh | 8 | 75×3,6 | 55,600 | 61,160 |
10 | 75×4,5 | 68,400 | 75,240 | |||
12,5 | 75×5,6 | 83,400 | 91,740 | |||
16 | 75×6,8 | 99,100 | 109,010 | |||
20 | 75×8,4 | 119,500 | 131,450 | |||
9 | Ống HDPE Trơn – Phi 90 | Bình Minh | 8 | 90×4,3 | 79,800 | 87,780 |
10 | 90×5,4 | 98,400 | 108,240 | |||
12,5 | 90×6,7 | 119,500 | 131,450 | |||
16 | 90×8,2 | 143,600 | 157,960 | |||
20 | 90×10,1 | 172,300 | 189,530 | |||
10 | Ống HDPE Trơn – Phi 110 | Bình Minh | 6 | 110×4,2 | 96,400 | 106,040 |
8 | 110×5,3 | 119,700 | 131,670 | |||
10 | 110×6,6 | 146,400 | 161,040 | |||
12,5 | 110×8,1 | 177,100 | 194,810 | |||
16 | 110×10 | 213,000 | 234,300 | |||
11 | Ống HDPE Trơn – Phi 125 | Bình Minh | 6 | 125×4,8 | 124,200 | 136,620 |
8 | 125×6 | 153,000 | 168,300 | |||
10 | 125×7,4 | 186,800 | 205,480 | |||
12,5 | 125×9,2 | 228,200 | 251,020 | |||
16 | 125×11,4 | 276,300 | 303,930 | |||
12 | Ống HDPE Trơn – Phi 140 | Bình Minh | 6 | 140×5,4 | 156,700 | 172,370 |
8 | 140×6,7 | 191,600 | 210,760 | |||
10 | 140×8,3 | 234,500 | 257,950 | |||
12,5 | 140×10,3 | 285,700 | 314,270 | |||
16 | 140×12,7 | 344,400 | 374,840 | |||
13 | Ống HDPE Trơn – Phi 160 | Bình Minh | 6 | 160×6,2 | 205,600 | 226,160 |
8 | 160×7,7 | 251,300 | 276,430 | |||
10 | 160×9,5 | 306,000 | 336,600 | |||
12,5 | 160×11,8 | 373,000 | 410,300 | |||
16 | 160×14,6 | 452,100 | 497,310 | |||
14 | Ống HDPE Trơn – Phi 180 | Bình Minh | 6 | 180×6,9 | 256,000 | 281,600 |
8 | 180×8,6 | 315,800 | 347,380 | |||
10 | 180×10,7 | 387,100 | 425,810 | |||
12,5 | 180×13,3 | 473,400 | 520,740 | |||
16 | 180×16,4 | 571,500 | 628,650 | |||
15 | Ống HDPE Trơn – Phi 200 | Bình Minh | 6 | 200×7,7 | 317,500 | 349,250 |
8 | 200×9,6 | 391,300 | 430,430 | |||
10 | 200×11,9 | 477,600 | 525,360 | |||
12,5 | 200×14,7 | 580,600 | 638,660 | |||
16 | 200×18,2 | 704,800 | 775,280 | |||
16 | Ống HDPE Trơn – Phi 225 | Bình Minh | 6 | 225×8,6 | 398,900 | 438,790 |
8 | 225×10,8 | 494,400 | 543,840 | |||
10 | 225×13,4 | 605,800 | 666,380 | |||
12,5 | 225×16,6 | 737,300 | 811.030 | |||
16 | 225×20,5 | 892,000 | 981,200 | |||
17 | Ống HDPE Trơn – Phi 250 | Bình Minh | 6 | 250×9,6 | 494,300 | 543,730 |
8 | 250×11,9 | 605,100 | 665,610 | |||
10 | 250×14,8 | 742,400 | 816,640 | |||
12,5 | 250×18,4 | 908,300 | 999,130 | |||
16 | 250×22,7 | 1,097,100 | 1,206,810 | |||
18 | Ống HDPE Trơn – Phi 280 | Bình Minh | 6 | 280×10,7 | 616,600 | 678,260 |
8 | 280×13,4 | 763,800 | 840,180 | |||
10 | 280×16,6 | 932,700 | 1,025,970 | |||
12,5 | 280×20,6 | 1,138,000 | 1,251,800 | |||
16 | 280×25,4 | 1,375,400 | 1,512,940 | |||
19 | Ống HDPE Trơn – Phi 315 | Bình Minh | 6 | 315×12,1 | 785.500 | 864,050 |
8 | 315×15,0 | 959,900 | 1,055,890 | |||
10 | 315×18,7 | 1,181,200 | 1,299,320 | |||
12,5 | 315×23,2 | 1,442,300 | 1,586,560 | |||
16 | 315×28,6 | 1,741,000 | 1,915,100 | |||
20 | Ống HDPE Trơn – Phi 355 | Bình Minh | 6 | 355×13,6 | 992,600 | 1,091,860 |
8 | 355×16,9 | 1,215,700 | 1,340,570 | |||
10 | 355×21,1 | 1,503,200 | 1,653,520 | |||
12,5 | 355×26,1 | 1,828,500 | 2,011,350 | |||
16 | 355×32,2 | 2,209,900 | 2,430,590 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là bảng giá tham khảo tại thời điểm viết bài. Để có thông tin cập nhật bảng giá bạn đọc vui lòng liên hệ qua SĐT: 0977.870.312!
Báo giá ống HDPE gân thành đôi Bình Minh 3/2025
Ống nhựa HDPE gân thành đôi do thương hiệu Bình Minh sản xuất và phân phối đạt tiêu chuẩn chất lượng: 13476-3:2007 + A1:2009. Chi tiết giá sản phẩm được EVNPIPE cập nhật mới nhất như sau:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Giá bán chưa thuế VAT (VNĐ/mét) |
1 | Ống HDPE gân thành đôi không xẻ rãnh | 110 | 58.700 |
2 | 160 | 127.900 | |
3 | 250 | 329.200 | |
4 | 315 | 493.200 | |
5 | 500 | 978.200 | |
6 | Ống HDPE gân thành đôi có xẻ rãnh | 110 | 73.500 |
7 | 160 | 159.000 | |
8 | 250 | 409.400 | |
9 | 315 | 613.800 | |
10 | 500 | 1.222.800 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là bảng giá tham khảo tại thời điểm viết bài. Liên hệ để được báo giá ống HDPE gân xoắn 2 lớp mới nhất qua SĐT: 0977.870.312!
Báo Giá Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE Tiền Phong
Ống nhựa xoắn HDPE là dòng sản phẩm mới được thương hiệu Tiền Phong đưa vào sản xuất năm 2019. Thế nhưng ngay từ khi tung ra thị trường, sản phẩm đã được đón nhận và đánh giá cao về mẫu mã cũng như chất lượng.

Tiền Phong là thương hiệu có bề dày kinh nghiệm sản xuất ống nhựa hàng đầu thị trường Việt. Tiền thân của nhãn hiệu là công ty Cổ phần nhựa thiếu niên Tiền Phong có từ những năm 60 của thế kỷ trước. Trước đó, Tiền Phong là một tên tuổi lớn số 1 thị trường Việt Nam về ngành ống nhựa cấp thoát nước.
Hiện nay, Tiền Phong đã sở hữu hàng ngàn đại lý phân phối ống nhựa xoắn HDPE phủ sóng trên toàn quốc. Sản phẩm đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng:
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- Chứng nhận của tổng cục đo lường chất lượng TCVN 7997:2009
- Chứng nhận của tổng cục đo lường chất lượng TCVN 8699:2011
Dưới đây là bảng báo giá mới nhất sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE Tiền Phong:
Tên sản phẩm | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn vị tính | Giá bán chưa thuế VAT | Giá bán có thuế VAT |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 40/30 | 200 | m | 14.900 | 16.390 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 50/40 | 200 | m | 21.400 | 23.540 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 65/50 | 200 | m | 29.300 | 32.230 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 85/65 | 200 | m | 42.500 | 46.750 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 105/80 | 200 | m | 55.300 | 60.830 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 130/100 | 125 | m | 78.100 | 85.910 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 160/125 | 70 | m | 121.400 | 133.540 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 195/150 | 50 | m | 165.800 | 182.380 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 230/175 | 30 | m | 247.200 | 271.920 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE 260/200 | 25 | m | 295.500 | 325.050 |
Lưu ý: Bảng giá trên là mức giá tham khảo tại thời điểm bài viết. Quý khách hàng cần tư vấn về sản phẩm và báo giá mời liên hệ hotline của EVNPIPE để được hỗ trợ!
Bảng giá phụ kiện ống HDPE Bình Minh
Bạn có đang quan tâm các phụ kiện đi kèm ống HDPE Bình Minh và mức giá bán? Chi tiết được EVNPIPE cập nhật ngay dưới đây!
Các loại phụ kiện ống HDPE Bình Minh
Các phụ kiện ống nhựa gân xoắn HDPE Bình Minh có vai trò quan trọng để tạo thành hệ thống ống HDPE hoàn chỉnh và đi vào hoạt động. Vậy phụ kiện ống HDPE gồm những loại nào?

- Măng sông:
Là phụ kiện giúp ghép nối các đoạn ống HDPE để tạo thành một đường ống kéo dài, vững chắc. Giúp cho quá trình dẫn dây điện, cáp mạng có thể kéo dài liên tục cả nghìn km.
- Nút loe:
Phụ kiện được dùng nhiều khi kéo dây cáp vào trong đường ống HDPE. Giúp cho quá trình luồn dây cáp thuận tiện, giảm lực ma sát và bảo toàn chất lượng dây cáp.
- Nút bịt:
Phụ kiện sử dụng trong khoảng thời gian tạm ngưng công trình. Dùng để bịt đầu ống HDPE, ngăn không có đất cát, nước hay côn trùng chui vào trong ống HDPE.
- Đầu chụp cao su chống nước:
Phụ kiện dùng để bịt đầu ống HDPE mà đường cáp chui xuyên qua. Đảm bảo các loại côn trùng, đất, cát không lọt vào trong đường ống HDPE và gây hại.
Ngoài ra, phụ kiện ống HDPE Bình Minh còn có các loại như: Co 90 độ, 60 độ, 45 độ, Chữ T, Chữ Y, Nối, Nối rút,…
Bảng giá phụ kiện ống HDPE Bình Minh Đúc – Hàn điện trở
STT | Tên sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất PN | Quy cách mm | Đơn giá chưa thuế VAT | Đơn giá có thuế VAT |
1 | Nối | Bình Minh | 16 | 50 | 134.000 | 147.400 |
16 | 63 | 160.000 | 176.000 | |||
16 | 75 | 240.000 | 264.000 | |||
16 | 90 | 366.000 | 402.600 | |||
16 | 110 | 512.000 | 563.200 | |||
16 | 160 | 1.104.000 | 1.214.400 | |||
16 | 200 | 1.799.000 | 1.978.900 | |||
16 | 250 | 2.959.000 | 3.254.900 | |||
2 | Nối Giảm | Bình Minh | 16 | 75×63 | 333.000 | 366.300 |
16 | 90×75 | 386.000 | 424.600 | |||
16 | 110×63 | 560.000 | 616.000 | |||
16 | 110×75 | 592.000 | 651.200 | |||
16 | 160×90 | 1.216.000 | 1.337.600 | |||
16 | 160×110 | 1.226.000 | 1.348.600 | |||
3 | T đều | Bình Minh | 16 | 63 | 333.000 | 366.300 |
16 | 90 | 626.000 | 688.600 | |||
16 | 110 | 1.013.000 | 1.114.300 | |||
16 | 160 | 2.026.000 | 2.228.600 | |||
4 | T giảm | Bình Minh | 16 | 75×63 | 453.000 | 498.300 |
16 | 90x×63 | 586.000 | 644.600 | |||
16 | 110x×63 | 840.000 | 924.000 | |||
16 | 160×63 | 1.799.000 | 1.978.900 | |||
16 | 160×90 | 1.893.000 | 2.082.300 | |||
16 | 200x×63 | 3.425.000 | 3.767.500 | |||
16 | 200×90 | 3.572.000 | 3.929.200 | |||
16 | 200×110 | 3.705.000 | 4.075.500 | |||
5 | Co 90 độ | Bình Minh | 16 | 50 | 206.000 | 226.600 |
16 | 63 | 260.000 | 286.000 | |||
16 | 90 | 600.000 | 660.000 | |||
16 | 110 | 704.000 | 774.400 | |||
16 | 160 | 2.383.000 | 2.621.300 | |||
16 | 200 | 3.878.000 | 4.265.800 | |||
6 | Co 45 độ | Bình Minh | 16 | 50 | 186.000 | 204.600 |
16 | 63 | 226.000 | 248.600 | |||
16 | 75 | 366.000 | 402.600 | |||
16 | 90 | 506.000 | 556.600 | |||
16 | 160 | 780.000 | 858.000 | |||
16 | 200 | 1.679.000 | 1.846.900 |
Lưu ý: Bảng giá trên là mức giá tham khảo tại thời điểm bài viết. Quý khách hàng cần tư vấn về sản phẩm và báo giá mời liên hệ hotline của EVNPIPE để được hỗ trợ!
Bảng giá phụ kiện ống HDPE Bình Minh Đúc – Hàn đối đầu
STT | Tên sản phẩm | Áp suất PN | Quy cách mm | Giá bán chưa thuế VAT | Giá bán có thuế VAT |
1 | Nối | 16 | 90×63 | 106.000 | 116.600 |
16 | 93×75 | 111.000 | 122.100 | ||
16 | 110×63 | 179.000 | 196.900 | ||
16 | 110×90 | 192.000 | 211.200 | ||
16 | 160×90 | 520.000 | 572.000 | ||
16 | 160×110 | 528.000 | 580.800 | ||
16 | 200×110 | 853.000 | 938.300 | ||
16 | 200×160 | 896.000 | 985.600 | ||
16 | 225×160 | 1.194.000 | 1.313.400 | ||
16 | 250×160 | 1.621.000 | 1.783.100 | ||
16 | 250×200 | 1.706.000 | 1.876.600 | ||
16 | 315×250 | 3.013.000 | 3.314.300 | ||
16 | 355×315 | 3.180.000 | 3.498.000 | ||
16 | 400×250 | 3.230.000 | 3.553.000 | ||
16 | 400×315 | 3.364.000 | 3.700.400 |
2 | T đều | 16 | 63 | 150.000 | 165.000 |
16 | 90 | 341.000 | 375.100 | ||
16 | 110 | 554.000 | 609.400 | ||
16 | 160 | 1.407.000 | 1.547.700 | ||
16 | 200 | 2.599.000 | 2.858.900 | ||
16 | 225 | 3.689.000 | 4.057.900 | ||
16 | 250 | 4.414.000 | 4.855.400 | ||
16 | 315 | 5.598.000 | 6.157.800 | ||
16 | 355 | 9.890.000 | 10.879.000 | ||
16 | 400 | 9.986.000 | 10.984.600 | ||
3 | Co 90 độ | 16 | 63 | 112.000 | 123.200 |
16 | 75 | 170.000 | 187.000 | ||
16 | 90 | 226.000 | 248.600 | ||
16 | 110 | 384.000 | 422.400 | ||
16 | 160 | 1.028.000 | 1.130.800 | ||
16 | 200 | 1.807.000 | 1.987.700 | ||
16 | 225 | 1.687.000 | 1.855.700 | ||
16 | 250 | 3.343.000 | 3.677.300 | ||
16 | 280 | 3.583.000 | 3.941.300 | ||
16 | 315 | 6.174.000 | 6.791.400 | ||
16 | 355 | 8.583.000 | 9.441.300 | ||
16 | 400 | 9.423.000 | 10.365.300 | ||
4 | Co 45 độ | 16 | 63 | 86.000 | 94.600 |
16 | 75 | 141.000 | 155.100 | ||
16 | 90 | 230.000 | 253.000 | ||
16 | 110 | 311.000 | 342.100 | ||
16 | 160 | 920.000 | 1.012.000 | ||
16 | 200 | 1.429.000 | 1.571.900 | ||
16 | 225 | 2.111.000 | 2.322.100 | ||
16 | 250 | 2.687.000 | 2.955.700 | ||
16 | 315 | 3.982.000 | 4.380.200 | ||
16 | 400 | 7.053.000 | 7.758.300 | ||
6 | 16 | 75×63 | 192.000 | 211.200 | |
16 | 90×63 | 280.000 | 308.000 | ||
16 | 90×75 | 362.000 | 398.200 | ||
16 | 110×63 | 384.000 | 422.400 | ||
16 | 110×90 | 554.000 | 609.400 | ||
16 | 160×90 | 1.160.000 | 1.276.000 | ||
16 | 160×110 | 1.184.000 | 1.302.400 | ||
16 | 200×110 | 1.698.000 | 1.867.800 | ||
16 | 200×160 | 2.207.000 | 2.427.700 | ||
16 | 225×160 | 2.451.000 | 2.696.100 | ||
16 | 250×160 | 2.501.000 | 2.751.100 | ||
16 | 315×250 | 5.318.000 | 5.849.800 | ||
16 | 355×250 | 9.003.000 | 9.903.300 | ||
16 | 400×250 | 9.236.000 | 10.159.600 | ||
16 | 400×315 | 9.703.000 | 10.673.300 |
Lưu ý: Bảng giá trên là mức giá tham khảo tại thời điểm bài viết. Quý khách hàng cần tư vấn về sản phẩm và báo giá mời liên hệ hotline của EVNPIPE để được hỗ trợ!
EVNPIPE – Địa chỉ báo giá ống nhựa HDPE tốt nhất hiện nay
Trên thị trường hiện nay có vô số các cơ sở, đại lý kinh doanh ống nhựa HDPE Bình Minh. Quý khách hàng không nên chọn các địa chỉ phục vụ quy mô nhỏ, số lượng sản phẩm kém đa dạng. Bên cạnh đó, dịch vụ của họ không thể đáp ứng công trình lớn, giao hàng chậm, bảo hành thiếu chuyên nghiệp. Điều này khiến cho khách hàng chậm trễ tiến độ công trình và chịu nhiều phiền hà.

EVNPIPE tự hào là đơn vị có trên 10 năm trong lĩnh vực phân phối ống nhựa HDPE trên toàn quốc. Đơn vị là đại lý ủy quyền trực tiếp của các thương hiệu ống nhựa uy tín bậc nhất trên thị trường. Những cái tên có thể kể đến như: Ba An, Santo, Sino, Tiền Phong,…
Chúng tôi hoạt động với phương châm “Sản phẩm tốt nhất là sản phẩm phù hợp nhất”. Đội ngũ chuyên viên tư vấn nhiều năm trong nghề sẽ giúp khách hàng chọn được sản phẩm tốt nhất cho công trình của bạn. EVNPIPE nhận đặt hàng số lượng lớn, giao hàng chỉ sau 1 – 3 ngày, đảm bảo tiến độ công trình. Bên cạnh đó, với đơn hàng mua số lượng lớn, EVNPIPE luôn có mức giá bán ưu đãi hấp dẫn.
Lời kết
Tin rằng với những thông tin về ống nhựa gân xoắn HDPE Bình Minh được EVNPIPE cung cấp trên đây, bạn đọc đã có được hiểu biết tường tận về sản phẩm. Ống nhựa HDPE đến từ thương hiệu “đình đám” Bình Minh có mẫu mã kích thước đa dạng, độ bền cao, xứng đáng để bạn “chọn mặt gửi vàng” cho công trình đầu tư của mình!
Ngoài bảng giá mới nhất, thông tin về Tiêu chuẩn Ống nhựa xoắn HDPE và Kích thước ống nhựa xoắn HDPE cũng rất hữu ích để bạn chọn được ống HDPE phù hợp nhất! EVNPIPE chúc bạn tìm được loại ống HDPE chất lượng với mức giá cạnh tranh số 1 thị trường!